Đại Học Konyang – Trường Chứng Nhận Học Phí Thấp Tại Daejeon

Trường đại học Konyang Hàn Quốc được thành lập năm 1991 với 2 cơ sở tại Daejeon và Nonsan. Với lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 90% mỗi năm, Konyang University tự hào là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.

Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng trường Konyang qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Konyang cùng Atlantic Group !

Đại học Konyang: Thông Tin Tổng Quan

  • Tên tiếng Hàn: 건앙대학교
  • Tên tiếng Anh: Konyang University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 399 giáo sư
  • Số lượng sinh viên: 7.347 sinh viên đại học, 567 sinh viên sau đại học
  • Địa chỉ:
    • Học xá Daejeon: 158, Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon
    • Học xá Nonsan: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam
  • Website: https://www.konyang.ac.kr/

ĐẠI HỌC KONYANG - 건양대학교

Trường Đại học Konyang được thành lập năm 1991, trụ sở chính tọa lạc tại Nonsan, tỉnh Chungcheongnam, miền Trung Hàn Quốc. Nơi đây là khu đô thị nông nghiệp, với nhịp sống yên bình và chi phí sinh hoạt hợp lý.

Cơ sở 2 nằm trong khuôn viên Bệnh viện Đại học Konyang tại Daejeon, Thung Lũng Sillicon của Hàn Quốc. Trường thành lập bệnh viện với mong muốn cải thiện phúc lợi xã hội và dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Sinh viên theo học tại trường được kiểm tra sức khỏe miễn phí hàng năm.

Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo thế hệ nhân tài hội tụ đủ: Kỹ năng giải quyết tình huống, Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng tự học, Năng lực lãnh đạo và Sức khỏe tốt.

Với mục tiêu trở thành trường Đại học đạt chuẩn Quốc tế, ĐH Konyang không ngừng mở rộng quan hệ hợp tác với các trường đại học và các tổ chức lớn trên thế giới. Trường hiện hợp tác với 38 trường Đại học danh tiếng tại 10 quốc gia.

Đặc Điểm Nổi Bật

  • Konyang thuộc nhóm các trường đại học tư thục Hàn Quốc có chi phí học tập thấp nhất.
  • Thuộc nhóm Global University 30, là trường đại học duy nhất trong khu vực Daejeon, Sejong và Chungcheong thuộc nhóm này.
  • Được Bộ Giáo dục đánh giá là trường đại học đào tạo ngành Y học, Sinh học Dược phẩm tốt nhất Hàn Quốc
  • Konyang có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm tốt, với 75,8% (Theo Nhật báo JoongAng Ilbo)

Điều kiện du học trường đại học Konyang Hàn Quốc

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Số năm trống: không quá 2 năm
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện nhập học hệ đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4

 

Biểu tượng của ĐH Konyang

Biểu tượng của ĐH Konyang

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Để đáp ứng nhu cầu học tập & trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc của sinh viên quốc tế, Konyang University đã thành lập Trung tâm Global Korean Village. Trung tâm được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, với giáo trình “chuẩn Konyang” và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.

Mục Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 3 Kỳ 4 Tổng thời gian
Khai giảng Giữa tháng 3 Cuối tháng 5 Giữa tháng 9 Giữa tháng 11 40 tuần
Thời lượng 10 tuần 10 tuần 10 tuần 10 tuần
Lịch học
  • 5 ngày/tuần (Thứ 2 – Thứ 6)
  • Lớp chính quy: từ 9:30 đến 14:30
  • Lớp học thêm: 14:30 – 15:30
  • Mỗi kỳ gồm 10 tuần ~ 200 giờ chính quy & 50 giờ học thêm
1,000 giờ
(800 giờ chính quy & 200 giờ học thêm)

Chi phí chương trình tiếng Hàn tại Đại Học Konyang

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí nhập học 100,000 1,700,000 không hoàn trả
Học phí 4,400,000 76,700,000 1 năm
Bảo hiểm 150,000 2,600,000 1 năm
Ký túc xá 910,000 15,900,000 6 tháng

 

 

Giao lưu văn hóa Hàn Quốc tại Konyang University

Giao lưu văn hóa Hàn Quốc tại Konyang University

Các Ngành Học Và Học Phí Đại học Konyang

Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học

Khoa Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Y học
  • Y tế
5,245,000 91,500,000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
3,723,000 64,900,000
Khoa học y tế
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Quản lý bệnh viện
  • Khúc xạ nhãn khoa
  • Bệnh lý lâm sàng
  • Phóng xạ
  • Vệ sinh răng miệng
  • Vật lý trị liệu
  • Dịch vụ y tế khẩn cấp
2,950,000 – 3,655,000 51,400,000 – 63,700,000
Kỹ thuật y tế
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật y tế IT
  • Thiết kế không gian y tế
  • Khoa học đời sống dược học
  • Y học vật liệu mới
3,810,000 66,400,000
Hội tụ AI-SW
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Phần mềm doanh nghiệp
  • An ninh thông minh
3,735,000 – 3,810,000 65,100,000 – 66,400,000
Hội tụ sáng tạo
  • Thiết kế hội tụ
  • Y dược lâm sàng
  • Công nghệ sinh học dược
  • Y học thẩm mỹ
  • Phòng chống thiên tai và hỏa hoạn
  • Kỹ thuật bán dẫn
3,452,000 – 3,735,000 60,200,000 – 65,100,000
Phúc lợi
  • Trị liệu và tư vấn tâm lý
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục đặc biệt
  • Phúc lợi xã hội
  • Dữ liệu số
  • Thiết kế thị giác
  • Y học thể thao
  • Phục hồi chức năng
2,950,000 – 3,447,000 51,400,000 – 60,100,000
Quản lý toàn cầu
  • Quản trị kinh doanh
  • Du lịch khách sạn
  • Tài chính và thuế
2,950,000 51,440,000
Quốc phòng an ninh
  • Quản trị an ninh quốc phòng
  • Khoa học quân sự
2,950,000 – 3,480,000 51,400,000 – 60,700,000

 

 

Bệnh viện Đại học Konyang

Bệnh viện Đại học Konyang

Các Ngành Học Và Học Phí hệ Sau Đại học

Hệ thạc sĩ

Khoa Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Giáo dục
  • Tư vấn tâm lý
3,408,000 59,400,000
Khoa học tự nhiên
  • Y học
4,236,000 73,900,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật y tế
  • Phần mềm AI
4,236,000 73,900,000
Y học
  • Y tế
6,252,000 109,000,000

Hệ tiến sĩ

Khoa Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Khoa học quân sự
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý bệnh viện
  • Giáo dục
  • Tư vấn tâm lý
  • Quản trị công
3,683,000 59,400,000
Khoa học tự nhiên
  • Khoa học sức khỏe
  • Y học
  • Phục hồi
4,426,000 77,200,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật y tế
  • An ninh và phòng chống thiên tai
  • Công nghiệp quốc phòng
4,426,000 77,200,000
Y học
  • Y tế
6,551,000 114,200,000

Ký túc xá đại học Konyang

  • Phí ký túc xá dành cho phòng đơn: 1,290,000 – 1,590,000 KRW/kỳ (~ 22,500,000 – 27,700,000 VND)
  • Phí ký túc xá dành cho phòng đôi: 710,000 – 940,000 KRW/kỳ (~ 12,400,000 – 16,400,000 VND)
  • Phí ký túc xá dành cho phòng 3 người: 710,000 KRW/kỳ (~ 12,400,000 VND)
  • Phí ký túc xá dành cho phòng 4 người: 600,000 KRW/kỳ (~ 10,500,000 VND)
  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, wifi (Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào).
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt,…

 

Tòa ký túc xá và phòng đôi tiêu chuẩn tại trường Konyang

Tòa ký túc xá và phòng đôi tiêu chuẩn tại trường Konyang

Học Bổng Đại học Konyang

Chương trình học bổng Điều kiện Nội dung học bổng
Học bổng nhập học Là tân sinh viên Giảm 30% học phí
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế Đạt TOPIK 3 Giảm 30% học phí
Đạt TOPIK 4 trở lên Giảm 50% học phí

Học bổng hấp dẫn của trường đại học Konyang

Kết luận

Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Konyang University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại trường. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên trường Đại Học Konyang Hàn Quốc cùng Atlantic Group nhé!

Hương Phạm

10/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.