Đại học Woosuk Hàn Quốc là trường đại học hàng đầu thuộc tỉnh Jeolla. Với thế mạnh đào tạo ngành thống kê số liệu, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tại trường Woosuk có việc làm trong ngành này đứng đầu Hàn Quốc.
Trong bài viết này, Atlantic Group sẽ cùng bạn tìm hiểu những thông tin mới nhất về trường, ngành học, ký túc xá và học phí tại trường Woosuk. Mời bạn điền vào thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để có cơ hội du học Hàn Quốc tại Woosuk University cùng Atlantic Group nhé!
Thông tin chi tiết về trường đại học Woosuk
- Tên tiếng Anh: Woosuk University
- Tên tiếng Hàn: 우석대학교
- Năm thành lập: 1979
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 8,394 sinh viên trong nước; 1,050 sinh viên quốc tế
- Số lượng giảng viên: 287 giảng viên, 115 cán bộ
- Địa chỉ:
	- 443, Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Korea
- 66, Daehak-ro, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Korea
 
- Website: woosuk.ac.krTổng quan về trường

Đại học Woosuk được thành lập vào năm 1979 tại tỉnh Jeolla, tiền thân là trường cao đẳng nữ sinh Woosuk. Trường có thế mạnh đào tạo các chuyên ngành liên quan đến y tế, phúc lợi và an sinh.
Với triết lý giáo dục “Kiến thức đáng quý hơn mọi giá trị vật chất”, Đại học Woosuk hướng tới đào tạo một thế hệ trẻ năng động, sáng tạo, xuất chúng trong công việc và đạo đức trong xã hội.
Thành tựu nổi bật của Đại học Woosuk
- Theo báo cáo của Bộ Giáo Dục và Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp ngành thống kê số liệu tại trường Woosuk đứng thứ 4 toàn quốc.
- Woosuk University được Bộ Kinh Tế chỉ định là Trường Đại Học Trọng Điểm Về Đào Tạo Khối Ngành Năng Lượng.
- Bộ Kinh Tế lựa chọn trường Đại học Woosuk là Trung Tâm Đổi Mới Khu Vực.

Học xá chính của trường Woosuk
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Woosuk
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn
| Khoản phí | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Phí nhập học | 100,000 | 1,800,000 | 
| Học phí (1 năm) | 4,000,000 | 72,600,000 | 
| Bảo hiểm cao cấp (6 tháng) | 600,000 | 10,900,000 | 
| Phí KTX đã bao gồm bữa ăn (1 năm) | 1,800,000 | 32,700,000 | 
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Woosuk Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại Woosuk
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Woosuk hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.

Môi trường phát triển hoàn hảo dành cho sinh viên quốc tế
Ngành đào tạo và học phí
| Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi năm | 
| Khoa học sức khỏe và Phúc lợi xã hội | 
 | 6,042,000 KRW (~ 109,700,000 VND) | 
| Văn hóa và Khoa học xã hội | 
 | 6,042,000 KRW (~ 109,700,000 VND) | 
| Khoa học và công nghệ | 
 | 7,303,000 – 7,880,000 KRW (~ 132,600,000 – 143,100,000 VND) | 
| Khoa học thực phẩm | 
 | 7,303,000 KRW (~ 132,600,000 VND) | 
| Khoa học thể thao | 
 | 6,954,000 KRW (~ 126,300,000 VND) | 
| Giáo dục | 
 | 6,042,000 KRW (~ 109,700,000 VND) | 
| Dược | 
 | 9,511,000 KRW (~ 172,700,000 VND) | 
| Y học Hàn Quốc | 
 | 9,511,000 KRW (~ 172,700,000 VND) | 
| Điều dưỡng | 
 | 9,511,000 KRW (~ 172,700,000 VND) | 
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Woosuk
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Woosuk hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc ANU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Sinh viên khoa điện tử thực hành tại Woosuk University
Ngành đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Andong
- Phí nhập học: 637,000 KRW (~ 11,600,000 VND)
| Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ | 
| Khoa học xã hội & nhân văn | 
 | 
 | 
 | 
| Giáo dục thể chất | 
 | 
 | 
 | 
| Điều dưỡng | 
 | – | 
 | 
| Kỹ thuật và Giải trí 
 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Dược | 
 | 
 | 
 | 
| Đông y | 
 | 
 | 
 | 
| Giáo dục | 
 | – | 
 | 
| Văn hóa | 
 | – | 
 | 
| An ninh quốc phòng | 
 | – | 
 | 

Sinh viên tham gia hoạt động ngoại khóa mùa hè
Học bổng đại học Woosuk cho sinh viên quốc tế
Học bổng du học Hàn Quốc dành cho sinh viên quốc tế đảm bảo các tiêu chí sau:
| Điều kiện học bổng | Giá trị học bổng | 
| 
 | Giảm 20 – 60% học phí | 
Ký túc xá trường đại học Woosuk Hàn Quốc
Sinh viên quốc tế nhập học tại trường Woosuk sẽ được sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá. Tại đây có đầy đủ các trang thiết bị bao gồm: tủ, bàn, ghế, giường, điểu hòa và Wifi.
Dưới đây là thông tin về chi phí về các khu ký túc xá:
| Khu KTX | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ | 
| Nuridong | Phòng đôi | 710,000 – 751,000 KRW (~ 12,900,000 – 13,600,000 VND) | 
| Phòng 3 người | 659,000 – 700,000 KRW (~ 12,000,000 – 12,700,000 VND) | |
| Phòng 4 người | 628,000 KRW (~ 11,400,000 VND) | |
| Naraedong 
 (Nữ) | Phòng đôi | 710,000 KRW (~ 12,900,000 VND) | 
| Phòng 3 người | 659,000 KRW (~ 12,000,000 VND) | |
| Marudong 
 (Nam) | Phòng đơn | 1,203,000 KRW (~ 21,900,000 VND) | 
| Phòng đôi | 751,000 KRW (~ 13,600,000 VND) | |
| Saegildong (Nữ) | Phòng đơn | 1,203,000 KRW (~ 21,900,000 VND) | 
| Phòng đôi | 751,000 KRW (~ 13,600,000 VND) | 

Ký túc xá 4 người dành cho sinh viên tại Đại học Woosuk
Kết luận
Vậy là Atlantic Group đã cùng bạn tìm hiểu những thông tin mới nhất về điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Woosuk University. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài hoặc liên hệ qua hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên của Đại học Woosuk cùng Atlantic Group nhé!
 
 _886.png) 
 
_547.png) 
 

 



 
    