Đại học Suwon Hàn Quốc

Đại học Suwon - Thông tin đầy đủ

Đại học Suwon: Thông Tin Tổng Quan

  • Tên tiếng Anh: The University of Suwon (USW)
  • Tên tiếng Hàn:
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 925
  • Số lượng sinh viên: 10.419
  • Địa chỉ: 17, Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: suwon.ac.kr

Lịch sử hình thành

Trường Đại học Suwon Hàn Quốc được thành lập năm 1977 tại Gyeonggi, cách thủ đô Seoul 30km. The University of Suwon tọa lạc gần nhiều điểm du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc, như Cung điện Hwasong, thành phố hiện đại Samsung Digital, phố Gangnam và sân bay Incheon.

Trường hiện có quan hệ hợp tác với 141 đại học hàng đầu tại 26 quốc gia trên thế giới. Có thể kể đến Đại học Chicago, Đại học California, Đại học Saint Joseph tại Mỹ, Đại học Bedfordshire tại Anh, Đại học Hà Nội tại Việt Nam.

Bên cạnh đó, USW chú trọng đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giúp sinh viên khởi nghiệp. Bao gồm:

  • Khu Ý tưởng Idea Factory,
  • Phòng thí nghiệm khởi nghiệp Startup Lab,
  • Phòng thí nghiệm Double Scan cho sinh viên Khoa học Dữ liệu,
  • Phòng thí nghiệm khởi nghiệp Máy móc cho sinh viên Kỹ thuật,
  • Studio Sáng tạo Nội dung cho sinh viên Truyền thông và Kinh doanh,
  • Studio Sáng tạo đặt các máy in 3D.

Đặc điểm nổi bật

  • USW được Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc KOICA chọn tham gia Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin
  • Trường được Bộ Lao động Hàn Quốc chọn là Cơ sở đào tạo nhân lực cho cuộc cách mạng công nghệp 4.0
  • Trường Suwon được Bộ Doanh nghiệp Hàn Quốc chọn là Tổ chức Giám sát chương trình Khởi nghiệp.
  • Suwon được Hội đồng Giáo dục Đại học chọn là trường giáo dục nhân cách sinh viên và giáo dục nghệ thuật xuất sắc.

Toà học xá chính của trường Suwon Hàn Quốc

Toà học xá chính của trường Suwon Hàn Quốc

Điều Kiện Nhập Học The University of Suwon

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại USW

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3, IELTS 5.5 hoặc tương đương.

Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại Đại học Suwon

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, TOEFL CBT 197, TOEFL iBT 71, IELTS 5.5; CEFR B2; TEPS 600
  • Khoa Nghệ thuật & thể dục: TOPIK 3 trở lên

Leeteuk (trường nhóm Super Junior huyền thoại) là sinh viên tiêu biểu của USW

Leeteuk (trường nhóm Super Junior huyền thoại) là sinh viên tiêu biểu của USW

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Suwon thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

Nội dung chương trình học

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Sĩ số lớp: 15-20 học viên
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v; Lớp trải nghiêm văn hóa

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Suwon

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí nhập học 50,000 1,000,000 không hoàn trả
Học phí 4,800,000 96,000,000 1 năm
Bảo hiểm 110,000 2,200,000 1 năm
Giáo trình 70,000 1,400,000 4 cuốn sách

Khuôn viên thanh bình trong trường

Khuôn viên thanh bình trong trường

Ngành Học tại trường Đại học Suwon Hàn Quốc

Các Ngành Học hệ Đại học

Đại học trực thuộc Chuyên ngành
Khoa học xã hội & Nhân văn Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Lịch sử, Ngôn ngữ & Văn học Anh, Ngôn ngữ & Văn học Nga (Nghiên cứu khu vực), Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản, Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc, Luật, Hành chính công, Quản lý dịch vụ cứu hỏa
Kinh tế & Quản trị kinh doanh Kinh tế & Tài chính, Hợp tác Phát triển Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh Toàn cầu, Quản lý Khách sạn, Quản lý Nhà hàng, Quản lý Du lịch
Kỹ thuật Công nghệ sinh học & tiếp thị sinh học, Hóa học, Kỹ thuật dân dụng & môi trường, Kỹ thuật môi trường & năng lượng, Kiến trúc, Quy hoạch đô thị & phát triển bất động sản, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật vật liệu điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật polyme, Kỹ thuật hóa học
Công nghệ thông tin & truyền thông Máy tính, Media, Thông tin & viễn thông, Bảo mật thông tin, Khoa học dữ liệu
Khoa học sức khỏe Phúc lợi trẻ em & gia đình, Quần áo & hàng dệt, Thực phẩm & dinh dưỡng, Giáo dục thể chất, Nghiên cứu thể thao & giải trí, Thể dục & Quản lý sức khỏe
Nghệ thuật & thiết kế Hội họa, Điêu khắc, Thiết kế Truyền thông, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Thủ công
Âm nhạc Sáng tác, Thanh nhạc, Piano, Nhạc cụ dàn nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nghệ thuật văn hóa Nghệ thuật Phim & Kỹ thuật số, Sân khấu, Văn hóa & Công nghệ Nội dung
Quốc tế học Nghiên cứu liên ngành, đổi mới và khởi nghiệp

Hội trường The University of Suwon

Hội trường The University of Suwon

Các ngành học hệ Cao học tại Đại học Suwon

Đại học trực thuộc Cấp học Chuyên ngành
Hàn Quốc M.A/Ph.D Ngôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc
Anh Quốc M.A/Ph.D Ngôn ngữ & văn hóa Anh
Trung Quốc M.A Ngôn ngữ & văn hóa Trung, Biên phiên dịch Trung – Hàn
Quản trị kinh doanh M.A/Ph.D Quản lý nhân sự, Kế toán, Marketing, Kinh tế học, Tài chính, Kinh doanh toàn cầu
Khoa học máy tính M.A/Ph.D Khoa học máy tính
Khoa học đời sống M.A/Ph.D Khoa học đời sống
Thực phẩm & dinh dưỡng M.A/Ph.D Thực phẩm & dinh dưỡng
Phúc lợi M.A/Ph.D
  • Thạc sĩ: Phúc lợi Trẻ em & Gia đình
  • Tiến sĩ: Giáo dục trẻ em, Phúc lợi gia đình
Nhân sự M.A Phúc lợi lao động, Nhân sự HR
Kỹ thuật điện tử M.A/Ph.D Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật môi trường M.A/Ph.D Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật M.A Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật & Thiết kế Drone
Thể dục M.A/Ph.D Thể dục
Văn hóa & nghệ thuật M.A Nhạc kịch, Nghệ thuật số & Phim ảnh, Thể thao điện tử Esports
Mỹ thuật M.A/Ph.D
  • Thạc sĩ: Hội họa, Điêu khắc
  • Tiến sĩ: Mỹ thuật
Trường sau đại học nghệ thuật M.A Tranh phương Đông, phương Tây, Văn phương Đông, Nghệ thuật trẻ em, Tranh dân gian
Âm nhạc M.A/Ph.D Âm nhạc

Toà Khoa học Sức khoẻ tại USW

Toà Khoa học Sức khoẻ tại USW

Chi phí du học Hàn Quốc tại The University of Suwon

Phân loại Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Phí xét tuyển đại học 100,000 2,000,000
Học phí hệ đại học 3,094,000 61,880,000
Phí xét tuyển thạc sĩ 60,000 1,200,000
Phí xét tuyển tiến sĩ 80,000 1,600,000
Phí nhập học thạc sĩ/tiến sĩ 768,000 15,360,000
Cao học Xã hội & nhân văn 3,888,000 77,760,000
Cao học Năng khiểu 4,591,000 91,820,000
Cao học Kỹ thuật & thể dục 5,062,000 101,240,000
Cao học Sức khỏe 6,100,000 122,000,000

Toàn cảnh trường ĐH Suwon

Toàn cảnh trường ĐH Suwon

Ký Túc Xá

  • Chi phí: 850,000 KRW/4 tháng/phòng đôi (17,000,000 VND)
  • Đặt cọc: 100,000 KRW (sẽ hoàn trả sau khi sinh viên rời khỏi KTX)
  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

Ký túc xá tiện nghi tại Đại học Suwon

Ký túc xá tiện nghi tại Đại học Suwon

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Suwon

Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên

Điều kiện Học bổng
TOPIK 4 Giảm 200,000 KRW học phí (khoảng 3,800,000 VND)
TOPIK 5 Giảm 300,000 KRW học phí (khoảng 5,700,000 VND)
TOPIK 6 trở lên Giảm 400,000 KRW học phí (khoảng 7,600,000 VND)

Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

Điểm GPA Học bổng
2.0 trở lên Giảm 20% học phí
2.5 trở lên Giảm 30% học phí
3.0 trở lên Giảm 40% học phí
4.0 trở lên Giảm 50% học phí
Sinh viên điểm cao nhất lớp với GPA từ 4.0 trở lên 100% học phí
08/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.