Đại học Sunmoon Hàn Quốc được đánh giá là đại học tự cải tiến tốt nhất và nằm trong 3 trường giảng dạy xuất sắc nhất tại xứ sở kim chi. Bên cạnh đó, tỷ lệ sinh viên quốc tế và tỷ lệ hỗ trợ học bổng cho du học sinh tại trường Sunmoon cũng nằm trong top đầu cả nước.
Năm 2025, trường ĐH Sunmoon đã vươn lên nhóm trường chứng nhận Top 1% khi xét hồ sơ visa du học. Cùng tìm hiểu những thành tựu và ngành học nổi bật được giảng dạy tại đại học Sunmoon Hàn Quốc. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để đi du học cùng MAP nhé!
Giới Thiệu Đại Học Sunmoon
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 선문대학교
- Tên tiếng Anh: Sunmoon University – SMU
- Năm thành lập: 1972
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 784
- Số lượng sinh viên: 9,528
- Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: https://www.sunmoon.ac.kr/intro/

Đại học Sunmoon được thành lập từ năm 1972, tọa lạc tại trung tâm Thung lũng Pha lê Tangjung và thành phố mới Asan thuộc thành phố Chungnam. Chungnam là thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc và cách thủ đô Seoul 60 phút đi tàu.
Đại Học Sunmoon – Trường Đại Học Hàng Đầu Tại Asan
Thành Tựu Nổi Bật Của Trường Đại Học Sunmoon
- Được lựa chọn là trường đại học chứng nhận xuất sắc thông qua Hệ thống đánh giá IEQAS 100%.
- Top 1 tỷ lệ sinh viên quốc tế có việc làm sau khi tốt nghiệp, với 74,3%.
- Top 1 trường đào tạo tiếng Hàn hiệu quả nhất khu vực Chungchengnam-do, với hơn 86% sinh viên đạt Topik 4 hoặc cao hơn.
- Top 1 trường tư thục dành cho sinh viên quốc tế (theo Nhật báo JoongAng Ilbo).
- Gần các doanh nghiệp lớn trong khu vực như Samsung, Hyundai, Crown và Nongshim.
- Liên kết với 132 trường đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Canada, Trung Quốc,…
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Trường Đại Học Sunmoon
Chương Trình Tiếng Hàn
- Tốt nghiệp chương trình THPT với điểm số GPA từ 7.0 trở lên.
- Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
Chương Trình Đại Học
- Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên muốn học hệ tiếng Anh cần: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên

Toàn cảnh khuôn viên trường Sunmoon
Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Sunmoon
Đại học Sunmoon cấp nhiều suất học bổng cho sinh viên đạt thành tích tiếng Hàn nổi bật và kết quả học tập xuất sắc. Học bổng với giá trị từ 30 – 100% học phí được trao cho sinh viên trong suốt 4 năm học.
| Năm học | Tiêu chí trao học bổng | Giá trị học bổng |
| Sinh viên mới nhập học | TOPIK cấp 3 | 50% học phí |
| TOPIK cấp 4 | 55% học phí | |
| TOPIK cấp 5 | 80% học phí | |
| TOPIK cấp 6 | 100% học phí | |
| TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên | 50% học phí | |
| Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường | 40% học phí | |
| Sinh viên từ năm 2 | GPA từ 4.2 trở lên | 100% học phí |
| GPA từ 4.0 đến dưới 4.2 | 80% học phí | |
| GPA từ 3.6 đến dưới 4.0 | 60% học phí | |
| GPA từ 3.0 đến dưới 3.6 | 50% học phí | |
| GPA từ 2.5 đến dưới 3.0 | 30% học phí | |
| GPA từ 2.0 đến dưới 2.5 | 20% học phí |

Tòa học xá chính tại trường đại học Sunmoon
Đại Học Sunmoon: Các Ngành Học Và Học Phí
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
| Số kì học |
|
| Học phí |
|
| Chương trình giảng dạy |
|
Chương Trình Đại Học
| Phân ngành | Nhóm ngành | Chi phí/kỳ |
| Nhân văn và Khoa học xã hội |
|
3,634,000 KRW
(63,600,000 VND) |
| Kinh doanh quốc tế |
|
3,634,000 KRW
(63,600,000 VND) |
| Thần học |
|
3,634,000 KRW
(63,600,000 VND) |
| Khoa học sức khỏe |
|
4,169,000 KRW
(73,000,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
4,471,000 KRW
(78,200,000 VND) |
| Công nghiệp đặc biệt |
|
4,471,000 KRW
(78,200,000 VND) |
| Nghệ thuật và Thể dục thể thao |
|
4,471,000 KRW
(78,200,000 VND) |
| Giáo dục khai phóng |
|
3,634,000 KRW
(63,600,000 VND) |

Một trong những biểu tượng đặc trưng của Sunmoon
Chương Trình Cao Học
| Phân ngành | Chuyên ngành | Chi phí/kỳ |
| Nhân văn và Khoa học xã hội |
|
3,773,000 – 4,454,000 KRW
(65,200,000 – 77,000,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
4,200,000 – 4,901,000 KRW
(72,600,000 – 84,700,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
4,667,000 – 5,391,000 KRW
(80,600,000 – 93,100,000 VND) |
| Y học tích hợp |
|
5,120,000 KRW
(88,500,000 VND) |
| Giáo dục |
|
2,908,000 KRW
(50,200,000 VND) |
| Chữa trị tự nhiên |
|
3,786,000 KRW
(65,400,000 VND) |

Hoạt động giao lưu thể thao hàng năm cho sinh viên đại học Sunmoon
Ký Túc Xá Đại Học Sunmoon Hàn Quốc
Tại SunMoon University, sinh viên quốc tế sẽ ở trong kí túc xá của trường. Sinh viên được ở trong phòng 2 người với chi phí như sau:
- Ký túc xá hệ tiếng Hàn: 986,470 KRW/kỳ (17,300,000 VND)
- Ký túc xá hệ đại học: 960,000 KRW/kỳ (16,800,000 VND)
Trang thiết bị tại ký túc xá bao gồm: Điều hòa, Internet, tủ quần áo, giường tầng, phòng bảo vệ, phòng hành chính ký túc, phòng khách, phòng nghỉ, cửa hàng tiện lợi, canteen, phòng tập thể dục, nhà bếp, phòng giặt ủi, phòng đọc sách.
| Tầng | Trang thiết bị |
| 7F | Phòng ngủ
(Phòng 4 người gồm điều hoà, Wi-fi, tủ đồ, bàn học kèm giường tầng…) *Mỗi tầng có phòng tắm và nhà vệ sinh chung |
| 6F | |
| 5F | |
| 4F | |
| 3F | |
| 2F | Phòng bảo vệ, phòng quản lý, phòng khách, phòng chờ, phòng học, nhà ăn… |
| 1F | Nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, bếp, phòng giặt đồ, phòng đọc sách |

KTX Đại học Sunmoon
Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Đại Học Sunmoon
Kết Luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Đại Học Sunmoon – ngôi trường có điều kiện giáo dục tốt hàng đầu Asan. Mời bạn liên hệ 0973.184.856- 0977.197.435 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Sunmoon university ngay hôm nay!



