Đại Học Seowon – Học bổng hấp dẫn

Giới thiệu chung về đại học Seowon 

Trường Đại học Seowon (Cheongju) được thành lập năm 1968, đến năm 1979, đổi tên thành Đại học Sư phạm Cheongju. Cuối cùng năm 1988, trường đổi thành ĐH Seowon và sử dụng tên này cho đến nay.

Trường Đại học Seowon – một trường đại học tuy nhỏ nhưng mạnh, là trường đại học toàn cầu bồi dưỡng tài năng sáng tạo vượt qua thách thức mới, và cũng là trường tư thục danh tiếng ở Chungbuk.

Tổng quan về trường

  • Tên tiếng Anh: Seowon University
  • Tên tiếng Hàn: 서원대학교
  • Năm thành lập: 1968
  • Loại hình: tư thục
  • Địa chỉ: 377 Musimseo-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
  • Website: https://www.seowon.ac.kr

Đặc điểm nổi bật của trường Đại Học Seowo

  • Trường đạt đánh giá hạng A trong kì thi kiểm tra năng lực đối với cơ quan đào tạo giáo viên trên cả nước.
  • Bộ Lao động và Việc làm công nhận trường là Đại học xuất sắc nhất năm 2020.
  • Trường nhận Bằng khen từ Bộ Khoa học – Công nghệ Thông tin và Tuyên truyền năm 2020.
  • Trường được chọn là đơn vị hợp tác với các doanh nghiệp về lĩnh vực xã hội thể thao 2 năm liên tiếp.

Điều Kiện Nhập Học Đại Học Seowo

Trường đại học Seowon Hàn Quốc

Du học Hàn Quốc đại học Seowon cùng Atlantic Group

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
  • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm

Điều kiện nhập học hệ đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm

Chương trình đào tạo của trường Đại Học Seowon

Trường đại học Seowon Hàn Quốc

Khuôn viên trường Đại Học Seowon

Ngành học và hệ Đại học

Trường Seowon Hàn Quốc đào tạo 7 khối ngành, bao gồm 48 khoa cụ thể như sau.

Khối ngành Ngành
Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm mầm non, Giáo dục đạo đức, Giáo dục xã hội, Giáo dục Lịch sử, Sư phạm Toán, Sư phạm Sinh, Giáo dục thể chất, Giáo dục Âm nhạc, Giáo dục Địa lý.
Kinh doanh Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tin học kinh doanh, Giao dịch, Tài chính và bảo hiểm, Nghiên cứu quốc tế, Quan hệ công chúng.
Tổng hợp BIT Dược và Kỹ thuật thực phẩm, Khoa học dược phẩm, Bicocosmetics, Đa phương tiện, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin và Truyền thông, An toàn thông tin, Thực phẩm và Dinh dưỡng, Chăm sóc sức khỏe, Kỹ thuật môi trường.
Dịch vụ công Cảnh sát, Phòng cháy chữa cháy, Phúc lợi xã hội, Phúc lợi trẻ em, Tư vấn tâm lý
Dịch vụ nhân sinh Thực phẩm khách sạn và Nghệ thuật ẩm thực, Hàng không, Làm đẹp, Thời trang, Kiến trúc, Thiết kế, Thể thao giải trí, Âm nhạc, Văn hóa Hàn Quốc, Nghệ thuật biểu diễn.
Tương lai Tầm nhìn quản trị kinh doanh, Tầm nhìn phúc lợi xã hội, Tầm nhìn Giáo dục mầm non.
Nghệ thuật Dịch vụ công cộng, Văn hóa.

Chương trình đào tạo hệ sau đại học 

Chương trình đào tạo hệ Cao học tại trường gồm: Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Sức khỏe lâm sàng, Thể thao giải trí, Kiến trúc, Làm đẹp, Phúc lợi xã hội, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khởi nghiệp, Mỹ phẩm, Công nghệ và công nghệ văn hóa.

Học phí trường đại học Seowon

Học phí Chi phí (KRW/kỳ) Chi phí VND/kỳ
Hệ tiếng Hàn 1.000.000 KRW/kỳ 20.000.000 VND/kỳ
Chuyên ngành 335.000 – 4.210.000 KRW/kỳ 66.700.000 – 84.203.000 VND
Cao học 3.093.000 KRW 61.870.000 VND

 

Tên học bổng Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng cải thiện điểm Điểm trung bình học kỳ này so với kỳ trước tăng 1.0 hoặc 2.0 điểm. – Tăng 1.0 điểm: 300.000 KRW
– Tăng 2.0 điểm: 500.000 KRW
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế Dành cho sinh viên mới/ sinh viên chuyển trường Sinh viên có TOPIK 3 Theo quyết định của Ủy ban học bổng
Dành cho sinh viên mới/ sinh viên chuyển trường Sinh viên có TOPIK 4 Theo quyết định của Ủy ban học bổng
Dành cho sinh viên mới/ sinh viên chuyển trường Sinh viên có TOPIK 5,6 Theo quyết định của Ủy ban học bổng
Học bổng dựa trên GPA Điểm học tập loại A GPA học kì trước đạt 4.0/4.0 Theo quyết định của Ủy ban học bổng
Điểm học tập loại B GPA học kì trước đạt 3.5/4.0 Theo quyết định của Ủy ban học bổng
Học bổng tình nguyện Những sinh viên tham gia tích cực các hoạt động tình nguyện tại trường Theo quyết định của Ủy ban học bổng

 

Phân loại Loại phòng Chi phí/kỳ Ghi chú
Khu Da Jeong và Da Ae Phòng 4 người 930.000 KRW Đã bao gồm chi phí ăn uống
Khu Mokmin Phòng 4 người 560.000 KRW Chưa bao gồm chi phí ăn uống
Phòng đôi 440.000 KRW
Phòng đơn 1.000.000 KRW
13/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.