Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Top 3 Trường Đại Học Quốc Gia Tốt Nhất Hàn Quốc

 

Đại học Quốc Gia Kyungpook nằm trong top 3 các trường đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc.  Y dược, Kỹ thuật và Công nghệ, Kinh doanh và Thương mại là những khối ngành thế mạnh của Kyungpook National University.

Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để trở thành sinh viên ĐHQG Kyungpook cùng Atlantic Group !

 

Đại học Quốc Gia Kyungpook: Thông Tin Tổng Quan

  • Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 경북대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1,192
  • Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên, 1,903 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
    • Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
  • Website: https://knu.ac.kr/

Đại học quốc gia Kyungpook – Wikipedia tiếng Việt

Lịch sử hình thành

Trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946 từ sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Trường hiện có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Sinh viên đăng ký theo học tại KNU có sự lựa chọn đa dạng về ngành học từ các khối ngành Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật đến Kinh doanh, Kỹ thuật.

Học xá chính của KNU toạ lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trái tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn. Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.

Trường Đại học Quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc

KNU nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Bên cạnh đó, ĐHQG Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).

Kyungpook National University đứng đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc về:

  • Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp (Theo QS Graduate Employability Rankings)
  • Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc
  • Số lượng công trình nghiên cứu trong TOP 1% (Theo Leiden Ranking)
  • Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới (Theo US News & World Report)
  • Xếp hạng trong danh sách CWUR (Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới)

Đa dạng học bổng và chính sách hỗ trợ sinh viên

KNU là trường Đại học Quốc gia được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ nhiều nhất (318 tỷ KRW). Tính đến hiện tại, KNU đã trao 75,6 tỉ KRW học bổng cho 35,368 sinh viên.

KNU hiện đang triển khai chương trình trao đổi sinh viên quốc tế với 407 Đại học hàng đầu trên khắp thế giới. Trong số đó có Đại học Oxford, Đại học Yale, Đại học Berkeley và Đại học California.

Điều Kiện Nhập Học Kyungpook National University

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện nhập học hệ đại học tại KNU

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2
Khoa Điều kiện
Báo chí & truyền thông đại chúng Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Kinh tế học & thương mại
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, Pháp Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
Triết học
Phúc lợi xã hội
Sư phạm tiếng Hàn
Quản trị kinh doanh Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU
Hành chính Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

 

 

Học xá đẹp lung linh của Kyungpook National University

Học xá đẹp lung linh của Kyungpook National University

Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
Khoa Điều kiện
Ngôn ngữ & văn học Hàn Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên
  • Ngôn ngữ & văn học Anh, Pháp
  • Báo chí & truyền thông đại chúng
  • Lịch sử, Triết học, Văn học Hán tự
  • Xã hội học, Địa lý, Phúc lợi xã hội, Hành chính
  • Quản trị kinh doanh
  • Nghệ thuật
Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
Tâm lý học TOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
Kinh tế học & thương mại Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

Tòa nhà Quốc tế trong trường KNU

Tòa nhà Quốc tế trong trường KNU

Nội dung chương trình học tại KNU

Thời gian trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
Tự học
  • Chương trình kết bạn 1:1
  • Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc
  • Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày
Lớp trải nghiệm
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí nhập học 70,000 1,200,000 không hoàn trả
Học phí 5,200,000 91,000,000 1 năm

 

Chi tiết Đại học quốc gia kyungpook từ A đến Z cho du học sinh

Đại học Quốc gia Kyungpook

Ngành Học Và Học Phí tại trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc

Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,100,000 VND)
Đại học trực thuộc Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Học xá Daegu
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán
1,981,000 34,700,000
  • Khảo cổ học và Nhân chủng học
2,028,500 35,500,000
Khoa học Xã hội
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Địa lý
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Báo chí và Truyền thông đại chúng
2,019,000 35,300,000
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Thống kê
  • Khoa học đời sống và công nghệ sinh học
  • Khoa học Trái đất
2,379,000 41,600,000
Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế và Thương mại
1,954,000 34,200,000
Kỹ thuật
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật khoa học Polyme
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống dệt
  • Kỹ thuật năng lượng
2,531,000 44,300,000
Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện
2,531,000 44,300,000
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Khoa học đời sống ứng dụng
  • Khoa học thực phẩm
  • Khoa học lâm nghiệp & Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật máy móc
  • Công nghiệp sinh học & Dân dụng nông nghiệp
  • Khoa học làm vườn
  • Sợi sinh học và khoa học vật liệu
  • Quản lý trồng trọt
2,379,000 41,600,000
  • Nguồn lực kinh tế và thực phẩm
1,981,000 34,700,000
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế
2,610,000 45,700,000
  • Mỹ thuật
2,670,000 46,700,000
Sư phạm
  • Giáo dục lịch sử
1,981,000 34,700,000
Sinh thái nhân văn
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Dệt may
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
2,379,000 41,600,000
Hành chính công
  • Hành chính công
1,954,000 34,200,000
Học xá Sangju
Sinh thái và Khoa học Môi trường
  • Khoa học trồng trọt
  • Côn trùng học
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Du lịch
  • Cơ động học (Quản lý thể thao và sức khỏe, Nghiên cứu thể thao)
  • Bảo vệ sinh thái rừng
  • Khoa học động vật
  • Ngựa/Động vật đồng hành và Khoa học động vật hoang dã
2,379,000 41,600,000
  • Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái
1,981,000 34,700,000
Khoa học và Công nghệ
  • Xây dựng phòng chống thiên tai
  • Kỹ thuật cơ khí chính xác
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật năng lượng hóa học
  • Thiết kế thời trang dệt may (Kỹ thuật dệt may, Thiết kế thời trang)
  • Hệ thống thông tin dựa trên vị trí
  • An toàn và kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật ô tô
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến & nano
  • Kỹ thuật trồng trọt thông minh
2,531,000 44,300,000
  • Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm
2,379,000 41,600,000

 

Khoa Công nghệ thông tin IT của trường

Khoa Công nghệ thông tin IT của trường

Các Ngành Học Và Học Phí hệ Sau Đại học tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,100,000 VND)
  • Phí nhập học: 189,000 KRW (3,300,000 VND)
Lĩnh vực Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Học xá Daegu
Khoa học xã hội & Nhân văn 2,439,000 42,700,000
Khoa học Tự nhiên 3,156,000 55,200,000
Kỹ thuật 3,222,000 56,400,000
Âm nhạc, Mỹ thuật và Thể dục thể chất 3,156,000 – 4,017,000 55,200,000 – 70,300,000
Y học 4,662,000 81,600,000
Luật 2,292,000 40,100,000
Quốc tế học 2,580,000 45,200,000
Học xá Sangju
Khoa học xã hội & Nhân văn 2,439,000 42,700,000
Nghệ thuật và Thể thao 3,156,000 – 3,888,000 55,200,000 – 68,100,000
Khoa học tự nhiên 3,156,000 55,200,000
Kỹ thuật 3,222,000 56,400,000

 

Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Ký Túc Xá

Ký túc xá ở cả 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư và trang bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Phân loại phòng Bongsa, Hwamok (Phòng đôi) Cheomsung (Phòng đôi) Myungyui (Phòng đôi) Myungyui (Phòng đơn)
Chi phí phòng (KRW/kỳ) 506,500 568,500 673,200 1,430,900
Chi phí phòng (VND/kỳ) 8,900,000 10,000,000 11,800,000 25,100,000
Phân loại bữa ăn 1 bữa/ngày 1,5 bữa/ngày 2 bữa/ngày 2,5 bữa/ngày
Chi phí ăn (KRW/kỳ) 387,600 544,000 655,400 761,400
Chi phí ăn (VND/kỳ) 6,800,000 9,600,000 11,500,000 13,400,000

 

Ký túc xá trường ĐHQG Kyungpook

Ký túc xá trường ĐHQG Kyungpook

Học Bổng Đại học Quốc Gia Kyungpook

Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên

Điều kiện Học bổng
TOPIK 3 20% học phí
TOPIK 4 40% học phí
TOPIK 5 trở lên 80% học phí

Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.

Điểm GPA Học bổng
TOP 7% sinh viên quốc tế 80% học phí
TOP 30% sinh viên quốc tế 20% học phí

 

Kết luận

Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Kyungpook National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc Gia Kyungpook. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook cùng Atlantic Group nhé!

09/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.