Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc GNU là một trong mười trường đại học quốc gia trọng điểm của Bộ Giáo dục. Gyeongsang National University nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc nhờ thế mạnh đào tạo ngành Công nghệ và Kỹ thuật Vật liệu – Bán dẫn hàng đầu.
Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng GNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên ĐH Quốc gia Gyeongsang cùng Atlantic Group !
Đại học Quốc gia Gyeongsang: Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU)
- Tên tiếng Hàn:
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 1,348
- Số lượng sinh viên: 22,653
- Website: https://www.gnu.ac.kr/main/
- Địa chỉ:
- Cơ sở Gajwa: 501 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean, Tongyeong, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở liên kết Đại học – Doanh nghiệp Changwon: 48-54 Charyong, Uichang, Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
Tổng Quan
Đại học Quốc gia Gyeongsang là 1 trong 10 trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc và là trường đại diện cho tỉnh Gyeongsangnam rộng lớn tại phía nam đất nước.
GNU được thành lập năm 1948 tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsangnam. Cách Busan 87.9 km về phía Tây, Jinju nổi tiếng với làng nghề làm Lụa và những di tích lịch sử gắn liền với Lực lượng Hải Quân và Phòng Không Hàn Quốc.
Gyeongsang National University được mệnh danh là ngôi trường tiên phong cho sự phát triển ngành Kinh tế và Công nghiệp Hàn Quốc, đào tạo những nhân tài thành lập các tập đoàn Motor, KIA, Huyndai,…

Viện nghiên cứu khoa học tại đại học Quốc gia Gyeongsang
Gyeongsang hiện là một trong những Cơ quan Nghiên cứu & Giáo dục Khoa học hàng đầu châu Á, đặc biệt về ngành:
- Công nghệ Sinh học
- Trung tâm nghiên cứu Công nghệ sinh học chuyên sâu số 1 Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp
- Phát triển công nghệ nguồn điều trị chứng mất trí nhớ đầu tiên trên thế giới
- Thành lập trung tâm Nghiên cứu Y khoa công nghệ chống lão hoá sinh học
- Khoa học Kỹ thuật Vật liệu & Bán dẫn
- Số 1 Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp (Theo Brain Korea BK21)
- Phát minh Chất bán dẫn hữu cơ có hiệu năng tốt nhất thế giới
- Phát minh Siêu phân tử phát quang đầu tiên trên thế giới
- Hệ thống cơ khí Hàng không
- Tham gia phát minh máy bay không người lái T-50, KT-1
- Đào tạo nhân lực nghiệp vụ
- Thành lập Viện Cao học đặc biệt Hàng không Vũ trụ

Cơ sở ĐHQG Gyeongsang Hàn Quốc
Tăng cường Hợp tác – Giao lưu trong và ngoài nước
ĐHQG Gyeongsang nhiều năm liền được chọn tham gia các dự án quốc gia của:
- Bộ Giáo dục Hàn Quốc: 11 dự án
- Bộ Tài nguyên Công thương Hàn Quốc: 4 dự án
- Bộ Thuỷ Hải sản Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Thông tin Hàn Quốc: 4 dự án
- Bộ Giao thông Vận tải Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Lao Động Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Nông lâm Chăn nuôi & Thực phẩm Hàn Quốc: 2 dự án
GNU hiện triển khai chương trình ASEAN International Mobility for Students liên kết với các trường đại học hàng đầu tại khu vực Đông Nam Á. Sinh viên tham gia chương trình được tạo điều kiện học tập cùng các chuyên gia đầu ngành, và nhận học bổng học phí và phí sinh hoạt hàng tháng.

Toàn cảnh trường ĐH Quốc gia Gyeongsang
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Gyeongsang
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
| Khoản | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Học phí | 4,800,000 | 84,200,000 |
| Bảo hiểm | 100,000 | 1,800,000 |

Một buổi trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc tại Gyeongsang National University
Chương trình hệ đại học tại Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại GNU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương, với điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Học phí và chuyên ngành đào tạo
- Phí nhập học: 70,000 KRW (~ 1,200,000 VND)
| Khoa đào tạo | Chuyên ngành | Học phí mỗi kỳ |
| Nhân văn |
|
1,779,000 – 2,044,000 KRW
(~ 31,200,000 – 35,800,000 VND) |
| Khoa học xã hội |
|
1,779,000 KRW (~ 31,200,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
2,172,000 – 2,338,000 KRW (~ 38,100,000 – 41,000,000 VND) |
| Kinh doanh |
|
1,779,000 KRW (~ 31,200,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
| Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
|
1,779,000 – 2,338,000 KRW (~ 31,200,000 – 41,000,000 VND) |
| Luật |
|
1,779,000 KRW (~ 31,200,000 VND) |
| Sư phạm |
|
1,779,000 – 2,384,000 KRW (~ 31,200,000 – 41,800,000 VND) |
| Thú y |
|
2,703,000 – 3,116,000 KRW (~ 47,400,000 – 54,600,000 VND) |
| Khoa học Hàng hải |
|
1,779,000 – 2,338,000 KRW (~ 31,200,000 – 41,000,000 VND) |
| Kỹ thuật môi trường và xây dựng |
|
2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
| Công nghệ thông tin |
|
2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
| Vũ trụ và hàng không học |
|
2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |

Khoa kỹ thuật hàng không tại GNU
Chương trình hệ sau đại học tại Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Điều kiện hệ sau đại học tại GNU
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại GNU hoặc những trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Học phí và chuyên ngành đào tạo
- Phí nhập học: 180,000 KRW (~ 3,200,000 VND)
| Khoa đào tạo | Chuyên ngành | Học phí mỗi kỳ |
| Xã hội và nhân văn |
|
2,248,000 KRW
(~ 39,400,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
2,783,000 KRW (~ 48,800,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
2,995,000 KRW (~ 52,500,000 VND) |
| Nghệ thuật và Giáo dục thể chất |
|
2,783,000 – 3,056,000 KRW (~ 48,800,000 – 53,600,000 VND) |
| Y học |
|
3,813,000 KRW (~ 66,800,000 VND) |

Viện nghiên cứu khoa học tại đại học Quốc gia Gyeongsang

Kiến trúc độc đáo tại trường Quốc gia Gyeongsang
Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
- Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
- Phí KTX: 622,440 – 1,163,940 KRW (~ 10,900,000 – 20,400,000 VND)

Ký túc xá tiện nghi tại GNU
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Quốc gia Gyeongsang
| Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Có TOPIK 4 | Miễn 100% học phí |
| Có TOPIK 5 hoặc 6 | Miễn 100% học phí + 500,000 KRW (~ 8,800,000 VND) | |
| Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc | GPA kỳ trước từ 3.0 trở lên | Giảm 50% học phí |
| GPA kỳ trước từ 3.5 trở lên | Giảm 75% học phí | |
| GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí |
Kết luận
Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Gyeongsang National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc gia Gyeongsang. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Gyeongsang cùng Atlantic Group nhé!




