Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc được đánh giá là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo nằm trong TOP, học phí tiết kiệm và giá trị học bổng cao, trường Đại học Quốc gia Chungbuk chắc chắn là cái tên không thể bỏ qua với sinh viên Việt Nam.
Vậy, có những chuyên ngành nào với chi phí ra sao được giảng dạy tại Chungbuk National University? Atlantic Group cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Mời bạn để lại thông tin theo form dưới bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để có cơ hội du học Hàn Quốc tại Đại học Chungbuk ngay hôm nay!
Giới Thiệu Về Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 충북 대학교
- Tên tiếng Anh: Chungbuk National University (CBNU)
- Loại hình: Công lập
- Số lượng sinh viên: 13,675
- Số lượng giảng viên: 1,486
- Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, Cheongju, Chungbuk, Hàn Quốc
- Website: https://www.chungbuk.ac.kr/www/index.do

Đại học Quốc gia Chungbuk thành lập năm 1951 tại phía Tây Nam thành phố Cheongju – tỉnh Chungbuk, cách Seoul 1.5h đi tàu/xe khách. Trường Đại Học Chungbuk gồm 15 đại học chuyên ngành, 9 viện cao học, 39 viện nghiên cứu, và 48 cơ quan trực thuộc.
Hiện nay, có hơn 1.100 du học sinh đến từ 40 quốc gia đang theo học các chương trình tại Chungbuk National University. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới, mà còn tạo môi trường học tập thân thiện và có tính cộng đồng cho sinh viên.
Chungbuk đạt nhiều thành tựu nổi bật như: hệ thống Internet đứng thứ 2 Hàn Quốc, được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu trường đại học xuất sắc… Nhờ vậy, trường nhận được sự ủng hộ và tài trợ của chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức khác.

Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Chương trình tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chương trình đại học
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: TOEIC 675, TOEFL iBT 71, PBT 550, CBT 210 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Chương trình sau đại học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên

Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học Quốc Gia Chungbuk
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng | 
| Sinh viên mới nhập học | 
 | 
 | 
| Sinh viên bậc đại học | 
 | |
| Sinh viên mới nhập học hệ sau đại học | 
 | |
| Sinh viên học bậc hệ sau đại học | 
 | 

Trường Chungbuk rực sắc đỏ cam vào mùa thu
Đại Học Quốc Gia Chungbuk: Các Ngành Học Và Học Phí
Chương Trình Tiếng Hàn
| Thời gian | 4 kỳ học, 10 tuần/kỳ | 
| Số sinh viên/lớp | Tối đa 15 sinh viên | 
| Phí xét tuyển | 70,000 KRW (1,300,000 VND) | 
| Học phí | 5,600,000 KRW/năm (107,100,000 VND) | 
| Chương trình giảng dạy | 
 | 
Chương Trình Đại Học
| Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ | 
| Khoa học xã hội | 
 | 1,906,000 KRW (~ 36,500,000 VND) | 
| Khoa học tự nhiên | 
 | 2,341,000 KRW (~ 49,200,000 VND) | 
| Kinh doanh | 
 | 1,906,000 – 2,571,000 KRW (~ 36,500,000 VND) | 
| Kỹ thuật | 
 | 2,533,000 KRW (~ 48,500,000 VND) | 
| Khoa học máy tính điện tử | 
 | 2,533,000 KRW (~ 48,500,000 VND) | 
| Nông nghiệp, Đời sống và Khoa Học môi trường | 
 | 1,934,000 – 2,291,000 KRW (~ 37,000,000 – 43,800,000 VND) | 
| Sinh thái nhân văn | 
 | 1,906,000 – 2,338,000 KRW (~ 36,500,000 – 44,700,000 VND) | 
| Chuyên ngành hội tụ | 
 | 2,438,000 – 2,786,000 KRW (~ 46,600,000 – 53,300,000 VND) | 

Khuôn viên Chungbuk National University
Chương Trình Sau Đại Học
| Khoa | Học phí mỗi kỳ | 
| Nhân văn và Khoa học xã hội | 2,213,000 – 2,649,000 KRW 
 (~ 42,300,000 – 50,700,000 VND) | 
| Khoa học tự nhiên và Thể chất | 2,820,000 KRW 
 (~ 53,900,000 VND) | 
| Kinh doanh toàn cầu | 3,200,000 KRW 
 (~ 61,290,000 VND) | 
| Kỹ thuật và Nghệ thuật | 3,374,000 KRW 
 (~ 64,500,000 VND) | 
| Y khoa | 2,971,000 KRW 
 (~ 56,800,000 VND) | 
| Giáo dục toàn cầu | 3,200,000 KRW 
 (~ 61,2900,000 VND) | 
| Phần mềm hội tụ | 3,500,000 KRW 
 (khoảng 66,900,000 VND) | 
Ký Túc Xá Tại Đại Học Quốc Gia Chungbuk
| KTX | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ | 
| BTL Yangsungjae | Phòng 2 người | 1,700,000 – 1,800,000 KRW (~ 32,500,000 – 34,400,000 VND) | 
| YHJ Yanghungjae | Phòng 2 người | 1,750,000 KRW (~ 33,500,000 VND) | 

Khu KTX BTL Yangsungjae
Kết Luận
Nằm trong top 10 trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Chungbuk thu hút sinh viên quốc tế không chỉ bởi chất lượng đào tạo tốt mà còn nhờ học phí giá rẻ. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên Chungbuk National University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để đi du học cùng Atlantic Group !
 
 _886.png) 
 
_547.png) 
 

 



 
    