Đại Học Quốc Gia Chonnam Hàn Quốc – TOP 5 ĐHQG Lớn Nhất Hàn Quốc

 

Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc thành lập với mục tiêu nuôi dưỡng những nhà lãnh đạo tương lai cho sự phát triển của quốc gia. Hiện nay, Chonnam University nằm trong TOP 5 Đại học quốc lập lớn nhất Hàn Quốc.

Vậy Chonnam National University đào tạo những ngành học gì với chi phí ra sao? Atlantic Group cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để đi du học Hàn Quốc trường Chonnam cùng Atlantic Group !

Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chonnam

Thông tin chung

  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 2,199
  • Số lượng sinh viên: 29,617 sinh viên (trong đó có 1,751 sinh viên quốc tế)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Gwangju: 300 Yongbong-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc
    • Cơ sở Yeosu: 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Hàn Quốc
  • Website: http://www.jnu.ac.kr

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM HÀN QUỐC

 

Đại học Quốc gia Chonnam thành lập năm 1952, từ sự sáp nhập 4 trường gồm cao đẳng Y Gwangju, cao đẳng nông nghiệp Gwangju, cao đẳng thương mại Mokpo và cao đẳng Daeseong.

Phương châm của trường là: Sự thật – Sáng tạo – Dịch vụ. Phương châm tập trung vào các chức năng của trường: theo đuổi sự thật; kế thừa văn hóa truyền thống và tạo ra văn hóa mới và cung cấp các dịch vụ hàng đầu cho sự phát triển cộng đồng.

Chonnam National University là đối tác thân thiết của 5 trường đại học quốc tế: Đại học Công nghệ Quốc gia (Argentina), Đai học Curtin, Đai học Ferderation, Đại học RMIT (Úc) và Học viện Ludwig Boltzmann (Áo).

Trường đại học Quốc Gia Chonnam - Du Học Tín Phát

Đặc điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Chonnam

  1. Là 1 trong 5 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.
  2. Với tuổi đời hơn 70 nămđại học Chonnam trở thành một trong những ngôi trường công lập tạo dựng uy tín với sinh viên quốc tế.
  3. Cơ sở vật chất hiện đại: thư viện, bảo tàng, trung tâm y tế, bệnh viện thú y, trung tâm ngoại ngữ, tin học, hỗ trợ nông nghiệp và sinh học,…
  4. Học phí phải chăng và học bổng đa dạng. Với sinh viên hệ Cao học, lệ phí nhập học được miễn 100%.
  5. Trường hợp tác đào tạo với 557 trường đại học và cao đẳng tại 62 quốc gia trên thế giới.

Khuôn viên rất đẹp và thơ mộng

Khuôn viên rất đẹp và thơ mộng

Chương trình hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chonnam

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT tương đương 6.5 trở lên
  • Không yêu cầu bằng tiếng Hàn

Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

  • Đào tạo cấp tốc 10 tuần để nâng cao hiệu quả học tập, 4 học kỳ mỗi năm, 200 giờ trong đó 5 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày với 6 cấp độ tiếng Hàn
  • Phí đăng ký: 50,000 KRW (khoảng 875,000 VND)
  • Học phí: 1,400,000 KRW/kỳ (khoảng 24,500,000 VND) hoặc 5,600,000 KRW/năm (khoảng 98,000,000 VND)
  • Tiền bảo hiểm: 84,000 KRW (khoảng 1,500,000 VND) trong 7 tháng 
  • Chi phí ký túc xá: 1,230,400 – 1,895,050 KRW/6 tháng (khoảng 21,500,000 – 33,200,000 VND) và đã bao gồm tiền ăn tiêu chuẩn 1 bữa/ngày.

Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên, hoặc TOEIC 700, TOELF 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550

Chương trình sau đại học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
  • Đạt TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, ITP 550, IELTS 5.5, TOEIC 660 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh

CUỘC SỐNG THƯỜNG NGÀY CỦA SINH VIÊN TRAO ĐỔI TẠI CHONNAM NATIONAL  UNIVERSITY, HÀN QUỐC

CNU hiện có khoảng 29.617 sinh viên, trong đó có 1.778 sinh viên quốc tế đến từ 72 quốc gia

Học bổng Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

Tên học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng TOPIK Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOPIK 6 trước khi nhập học
Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Sinh viên đạt TOPIK 4 trước khi nhập học
Học bổng CNU – BRIDGE Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng học thuật Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này

Chương trình sau đại học

Tên học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng quốc tế Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng SRS Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng TOPIK Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên Chỉ dành cho sinh viên có TOPIK 6
Học bổng thành tích xuất sắc Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này

Chương trình đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

Cơ sở Gwangju:

Khoa Chuyên ngành Học phí mỗi kỳ
Hội tụ AI
  • Hội tụ Big Data
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Chuyển động tương lai
2,200,000 – 2,370,000 KRW

 

(42,300,000 – 45,600,000 VND)

Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
2,200,000 KRW

 

(42,300,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
1,837,000 KRW

 

(35,400,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc và Thiết kế đô thị
  • Kỹ thuật khoa học polyme
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học và Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật tài nguyên và Năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính và Điện tử
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
2,370,000 KRW

 

(45,600,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Nông nghiệp và Sinh hóa
  • Khoa học động vật
  • Công nghệ và Khoa học năng lượng sinh học
  • Công nghệ sinh học phân tử
  • Tài nguyên rừng
  • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
  • Trồng trọt
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học hội tụ
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học cây trồng ứng dụng
  • Kỹ thuật và Khoa học gỗ
  • Kiến trúc phong cảnh
  • Nông thôn và Kỹ thuật hệ thống sinh học
1,869,000 – 2,370,000 KRW

 

(36,000,000 – 45,600,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Khoa học thông tin và Thư viện
  • Khảo cổ học và Nhân học văn hóa
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Tâm lý học
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Địa lý
  • Quản trị công
1,869,000 KRW

 

(36,000,000 VND)

Sinh thái con người
  • Môi trường gia đình và Phúc lợi
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt và May mặc
2,200,000 KRW

 

(42,300,000 VND)

Nghệ thuật
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
2,436,000 KRW

 

(46,900,000 VND)

Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Đức
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Lịch sử
  • Triết học
1,869,000 KRW

 

(36,000,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học và Công nghệ
  • Sinh học
  • Toán học
  • Khoa học môi trường và Hệ thống trái đất
  • Thống kê
  • Hóa học
2,200,000 KRW

 

(42,300,000 VND)

 

Kỷ niệm 15 năm thành lập Hội Sinh viên Việt Nam tại Đại học Quốc gia Chonnam,  Hàn Quốc

Cơ sở Yeosu:

Khoa Chuyên ngành Học phí mỗi kỳ
Kỹ thuật
  • Khoa mở
  • Kiến trúc thiết kế
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật điều hòa và làm lạnh
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật vật liệu hóa dầu
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật phân tử sinh học và hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí thông minh hội tụ
2,352,000 KRW

 

(45,300,000 VND)

Khoa học xã hội và văn hóa
  • Nghiên cứu quốc tế (Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung)
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý du lịch văn hóa
  • Logistics và vận tải
  • Nội dung văn hóa (Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử)
2,200,000 KRW

 

(42,300,000 VND)

Khoa học biển và ngư nghiệp
  • Ngư nghiệp và đại dương
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Quản trị tài nguyên ngư nghiệp thông minh
  • Thủy hải sản
  • Kỹ thuật đại dương và kiến trúc tàu thuyền
  • Khoa học tuần tra biển
  • Khoa học thực phẩm hữu cơ biển
  • Quản lý sản xuất biển
  • Khoa học biển toàn diện
2,200,000 – 2,352,000 KRW

 

(42,300,000 – 45,300,000 VND)

Chương trình sau đại học

Trường trực thuộc Học phí (KRW/kỳ) Học phí (VND/kỳ)
Kỹ thuật 3,257,000 62,700,000
Khoa học thú y 3,313,000 63,800,000
Dược học 3,313,000 63,800,000
Nghệ thuật 3,765,000 72,500,000
Y học và Nha khoa 4,735,000 91,100,000
Khoa học tự nhiên và Giáo dục thể chất 3,167,000 61,000,000
Nhân văn và Khoa học xã hội 2,451,000 47,200,000

 

Hoạt động ngoại khóa của sinh viên Đại học Quốc gia Chonnam

Hoạt động ngoại khóa của sinh viên Đại học Quốc gia Chonnam

Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Chonnam

Cơ sở Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND) Thời hạn
Gwangju Hall 3 – 4 (Nam) 2 người 720,000 13,900,000 6 tháng
Hall 5 (Nữ)
Hall 6 (Nam) 1 người 1,320,000 25,400,000
Hall 8 (Nữ) 2 người 750,000 14,400,000
Hall 8 (Nữ)   1,500,000 28,900,000
Hall 9 2 người 580,000 11,200,000 4 tháng
810,000 15,600,000 6 tháng
6 người (3 phòng) 540,000 10,400,000 4 tháng
750,000 14,400,000 6 tháng
Yeosu
  • KTX Pu Reun (Nữ)
  • KTX Yeol Lin (Nam)
  • KTX Mi Rae (Nam)
6 người (3 phòng) 610,000 11,700,000 4 tháng

 

Kí túc xá cho sinh viên

Kí túc xá cho sinh viên

Lời kết

Với lịch sử gần 70 năm học tập và giảng dạy, đại học quốc gia Chonnam là ngôi trường có vị thế tại tỉnh Gwangju. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên Chonnam National University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết để đi du học tới Chonnam cùng Atlantic Group !

06/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.