Đại học Nữ sinh Kwangju Hàn Quốc được thành lập năm 1992, là một trong bảy trường nữ sinh tại Hàn Quốc. Kwangju Women University là điểm đến lý tưởng cho những nữ sinh khao khát khẳng định bản thân trong các lĩnh vực Tiếp viên hàng không, Làm đẹp, Thẩm mỹ, Du lịch.
Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KWU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Nữ sinh Kwangju cùng Atlantic Group !
Đại học Nữ sinh Kwangju: Thông Tin Tổng Quan
- Đại học Nữ sinh Kwangju (Kwangju Women University – KWU)
- Tên tiếng Hàn: 광주여자대학교
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 165, Sanjeong-dong, Gwangsan-gu, Kwangju, Hàn Quốc
- Website: kwu.ac.kr
Lịch sử hình thành
Trường Đại Học Nữ sinh Kwangju tọa lạc tại thành phố Kwangju, miền Nam Hàn Quốc. Đây là đô thị đông dân thứ 6 cả nước, có lịch sử – văn hóa lâu đời, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.
Là ngôi trường dành riêng cho nữ sinh, Đại Học Nữ Kwangju Hàn Quốc thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992. Với thế mạnh đào tạo Tiếp viên hàng không và các ngành được nhiều nữ sinh say mê như Làm đẹp, Mỹ phẩm, trường đã trở thành một tên tuổi lớn trong hệ thống giáo dục đại học tại Hàn Quốc.
Đáng chú ý, ĐH Nữ Kwangju là địa chỉ tin cậy để các hãng hàng không lớn trên thế giới cử tiếp viên đến đào tạo và nâng cao nghiệp vụ.
Mục tiêu của trường là đào tạo những nữ nhân có tài đức và năng lực, cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ trí thức có nghiệp vụ ưu tú qua chương trình giáo dục nhân cách MAUM.
Đặc Điểm Nổi Bật
| Trường chứng nhận | 
 | 
| Tỉ lệ việc làm số 1 | 
 | 
| Giảng viên chuẩn quốc gia nhiều nhất | 
 | 
| Vận động viên quốc gia | 
 | 
| Khoa Dịch vụ Hàng không | 
 | 
| Khoa Làm đẹp | 
 | 

Nơi đào tạo tiếp viên hàng không hàng đầu tại Hàn Quốc
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Lịch học
| Học kì | Thời gian | Số ngày học mỗi tuần | Thời gian học mỗi ngày | 
| Học kì mùa xuân, hè | 15 tuần | Thứ 2 – thứ 6, tổng 20 giờ, 16 tuần | 4 giờ (9:00 – 13:00) | 
| Học kì mùa thu, đông | 8 tuần | Thứ 2 – thứ 6, tổng 20 giờ, 16 tuần | 4 giờ (9:00 – 13:00) | 

Tòa học xá chính tại Kwangju Women University
Nội dung chương trình học
| Trên lớp | 
 | 
| Lớp học thêm | 
 | 
| Tự học | 
 | 
| Lớp trải nghiệm | 
 | 
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Nữ sinh Kwangju
| Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
| KRW | VND | ||
| Phí xét tuyển | 50,000 | 877,000 | Không hoàn trả | 
| Học phí | 4,800,000 | 84,200,000 | 1 năm | 
| Bảo hiểm | 110,000 | 1,900,000 | 1 năm | 
| KTX (Phòng 2 người) | 1,050,000 | 18,400,000 | 21 tuần | 
| KTX (Phòng 4 người) | 634,200 | 11,100,000 | 21 tuần | 

Một cuộc thi tiếng Hàn tại trường
Hệ đại học tại trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Điều kiện nhập học hệ đại học tại KWU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đươn, với điểm GPA từ 7.0 trở lên.
- Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (đối với Korean Track) hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 601 (đối với English Track)
Ngành học và học phí
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) | 
| Khoa học xã hội và nhân văn | Dịch vụ hàng không | 2,865,000 | 50,200,000 | 
| Quản trị an ninh | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Phúc lợi xã hội | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Tư vấn tâm lý học | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Quốc tế học 
 (Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Quản trị kinh doanh) | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Giáo dục tiếng Hàn | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Khoa học tự nhiên | Quản trị công và sức khỏe | 3,389,000 | 59,400,000 | 
| Nội dung ẩm thực | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| AI | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| Truyền thông AI | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| Làm đẹp | 3,781,000 | 66,300,000 | |
| Mỹ phẩm | 3,781,000 | 66,300,000 | |
| Nghệ thuật và thể thao | Thiết kế nội thất | 3,389,000 | 59,400,000 | 
| Thể thao | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| English Track | Hội tụ toàn cầu 
 (TESOL, Kinh doanh IT, AI Big Data) | 2,865,000 | 50,200,000 | 
Hệ sau đại học tại trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại KWU
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học (đối với hệ thạc sĩ) hoặc tốt nghiệp hệ thạc sĩ (đối với hệ tiến sĩ).
- Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (đối với Korean Track) hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 162, TEPS 601 (đối với English Track)
Ngành học và học phí
- Phí xét tuyển: 50,000 KRW (~ 877,000 VND)
- Phí nhập học: 600,000 KRW (~ 10,500,000 VND)
| Hệ đào tạo | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) | 
| Hệ thạc sĩ | Đào tạo chung | Khoa học thẩm mỹ | 4,040,000 | 70,800,000 | 
| Giáo dục tiếng Anh mầm non | 3,390,000 | 59,400,000 | ||
| Du lịch và hàng không | 3,390,000 | 59,400,000 | ||
| Thực phẩm và dinh dưỡng | 4,040,000 | 70,800,000 | ||
| Phát triển xã hội | Phúc lợi xã hội | 3,129,000 | 54,900,000 | |
| Luật cảnh sát | 3,129,000 | 54,900,000 | ||
| Giáo dục tiếng Hàn | 3,129,000 | 54,900,000 | ||
| English Track | TESOL | 3,129,000 | 54,900,000 | |
| K-Beauty | 3,360,000 | 58,900,000 | ||
| Hệ tiến sĩ | Đào tạo chung | Khoa học thẩm mỹ | 5,139,000 | 90,100,000 | 

Sinh viên đại học Nữ sinh Kwangju
Học bổng đại học Nữ sinh Kwangju
Học bổng hệ đại học
| Hệ đào tạo | Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng | 
| Korean Track | Học bổng dành cho tân sinh viên | Dưới TOPIK 3 | Miễn 30% học phí | 
| TOPIK 3 | Miễn 35% học phí | ||
| TOPIK 4 | Miễn 50% học phí | ||
| TOPIK 5 | Miễn 60% học phí | ||
| TOPIK 6 | Miễn 70% học phí | ||
| Học bổng dành cho sinh viên đang theo học và có GPA kỳ trước đạt từ 2.5 trở lên | TOPIK 3 – 6 | Miễn 30 – 70% học phí | |
| English Track | Học bổng dành cho tân sinh viên | Có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 601 | Miễn 60% học phí | 
| Học bổng dành cho sinh viên đang theo học và có GPA kỳ trước đạt từ 2.5 trở lên | TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 601 | Miễn 40% học phí | |
| TOEFL 560, CBT 220, IBT 85, IELTS 6.0, TEPS 650 | Miễn 50% học phí | ||
| TOEFL 570, CBT 230, IBT 90, IELTS 6.5, TEPS 701 | Miễn 60% học phí | ||
| TOEFL 585, CBT 250, IBT 100, IELTS 7.0, TEPS 750 | Miễn 70% học phí | 
Học bổng hệ sau đại học
| Hệ đào tạo | Điều kiện | Giá trị học bổng | 
| Korean Track | Dưới TOPIK 3 | Miễn 30% học phí | 
| TOPIK 4 | Miễn 50% học phí | |
| TOPIK 5 | Miễn 60% học phí | |
| TOPIK 6 | Miễn 70% học phí | |
| English Track | TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 601, CEFR B2 (162 – 168) | Miễn 40% học phí | 
| TOEFL 560, CBT 220, IBT 85, IELTS 6.0, TEPS 650, CEFR B2 (169 – 175) | Miễn 50% học phí | |
| TOEFL 570, CBT 230, IBT 90 IELTS 6.5, TEPS 701, CEFR B2 (176 – 184) | Miễn 60% học phí | |
| TOEFL 585, CBT 250, IBT 100, IELTS 7.0, TEPS 750, CEFR B2 (185 trở lên) | Miễn 70% học phí | 
Ký túc xá đại học Nữ sinh Kwangju
| Hệ đào tạo | Phòng | Phí KTX | Thông tin chi tiết | 
| Đại học và Sau đại học | 2 người | 798,000 KRW 
 (~ 14,000,000 VND) | 
 | 
| 4 người | 483,000 KRW 
 (~ 8,500,000 VND) | 

Phòng đôi tại ký túc xá trường Nữ sinh Kwangju
Kết luận
Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Kwangju Women University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại trường Nữ sinh Kwangju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên trường Đại học Nữ sinh Kwangju cùng Atlantic Group nhé!
 
 _886.png) 
 
_547.png) 
 


 



 
    