

Trường Đại Học Nữ sinh Kwangju tọa lạc tại thành phố Kwangju, miền Nam Hàn Quốc. Đây là đô thị đông dân thứ 6 cả nước, có lịch sử – văn hóa lâu đời, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.
Là ngôi trường dành riêng cho nữ sinh, Đại Học Nữ Kwangju Hàn Quốc thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992. Với thế mạnh đào tạo Tiếp viên hàng không và các ngành được nhiều nữ sinh say mê như Làm đẹp, Mỹ phẩm, trường đã trở thành một tên tuổi lớn trong hệ thống giáo dục đại học tại Hàn Quốc.
Đáng chú ý, ĐH Nữ Kwangju là địa chỉ tin cậy để các hãng hàng không lớn trên thế giới cử tiếp viên đến đào tạo và nâng cao nghiệp vụ.
Mục tiêu của trường là đào tạo những nữ nhân có tài đức và năng lực, cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ trí thức có nghiệp vụ ưu tú qua chương trình giáo dục nhân cách MAUM.
| Trường chứng nhận | Trường được Bộ Giáo dục đánh giá là trường chứng nhận đủ năng lực đào tạo sinh viên quốc tế | 
|---|---|
| Tỉ lệ việc làm số 1 | 
 | 
| Giảng viên chuẩn quốc gia nhiều nhất | Khoa Làm đẹp của ĐH Nữ Kwangju có tỉ lệ giảng viên đạt chuẩn cao nhất trong kì thi Năng Lực Giảng Viên Quốc gia | 
| Vận động viên quốc gia | 
 | 
| Khoa Dịch vụ Hàng không | 
 | 
| Khoa Làm đẹp | Thành lập khóa Cử nhân 4-năm, khóa Sau đại học, Thạc sĩ & Tiến sĩ ngành Làm đẹp đầu tiên tại Hàn Quốc | 

Nơi đào tạo tiếp viên hàng không hàng đầu tại Hàn Quốc
| Học kì | Thời gian | Số ngày học mỗi tuần | Thời gian học mỗi ngày | 
|---|---|---|---|
| Học kì mùa xuân, hè | 15 tuần | Thứ 2 – Thứ 6, 20 giờ/tuần, 16 tuần | 4 giờ (9:00 – 13:00) | 
| Học kì mùa thu, đông | 8 tuần | Thứ 2 – Thứ 6, 20 giờ/tuần, 16 tuần | 4 giờ (9:00 – 13:00) | 

Tòa học xá chính tại Kwangju Women University
| Trên lớp | 
 | 
|---|---|
| Lớp học thêm | 
 | 
| Tự học | 
 | 
| Lớp trải nghiệm | 
 | 
| Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
|---|---|---|---|
| KRW | VND | ||
| Phí xét tuyển | 50,000 | 877,000 | Không hoàn trả | 
| Học phí | 4,800,000 | 84,200,000 | 1 năm | 
| Bảo hiểm | 110,000 | 1,900,000 | 1 năm | 
| KTX (Phòng 2 người) | 1,050,000 | 18,400,000 | 21 tuần | 
| KTX (Phòng 4 người) | 634,200 | 11,100,000 | 21 tuần | 

Một cuộc thi tiếng Hàn tại trường
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) | 
|---|---|---|---|
| Khoa học xã hội và nhân văn | Dịch vụ hàng không | 2,865,000 | 50,200,000 | 
| Quản trị an ninh | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Phúc lợi xã hội | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Tư vấn tâm lý học | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Quốc tế học (Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Quản trị kinh doanh) | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Giáo dục tiếng Hàn | 2,865,000 | 50,200,000 | |
| Khoa học tự nhiên | Quản trị công và sức khỏe | 3,389,000 | 59,400,000 | 
| Nội dung ẩm thực | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| AI | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| Truyền thông AI | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| Làm đẹp | 3,781,000 | 66,300,000 | |
| Mỹ phẩm | 3,781,000 | 66,300,000 | |
| Nghệ thuật và thể thao | Thiết kế nội thất | 3,389,000 | 59,400,000 | 
| Thể thao | 3,389,000 | 59,400,000 | |
| English Track | Hội tụ toàn cầu (TESOL, Kinh doanh IT, AI Big Data) | 2,865,000 | 50,200,000 | 
| Hệ đào tạo | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) | 
|---|---|---|---|---|
| Hệ thạc sĩ | Đào tạo chung | Khoa học thẩm mỹ | 4,040,000 | 70,800,000 | 
| Giáo dục tiếng Anh mầm non | 3,390,000 | 59,400,000 | ||
| Du lịch và hàng không | 3,390,000 | 59,400,000 | ||
| Thực phẩm và dinh dưỡng | 4,040,000 | 70,800,000 | ||
| Phát triển xã hội | Phúc lợi xã hội | 3,129,000 | 54,900,000 | |
| Luật cảnh sát | 3,129,000 | 54,900,000 | ||
| Giáo dục tiếng Hàn | 3,129,000 | 54,900,000 | ||
| English Track | TESOL | 3,129,000 | 54,900,000 | |
| K-Beauty | 3,360,000 | 58,900,000 | ||
| Hệ tiến sĩ | Đào tạo chung | Khoa học thẩm mỹ | 5,139,000 | 90,100,000 | 
| Hệ đào tạo | Học bổng | Điều kiện | Giá trị | 
|---|---|---|---|
| Korean Track | Tân sinh viên | Dưới TOPIK 3 | Miễn 30% | 
| TOPIK 3 | Miễn 35% | ||
| TOPIK 4 | Miễn 50% | ||
| TOPIK 5 | Miễn 60% | ||
| TOPIK 6 | Miễn 70% | ||
| Sinh viên đang học (GPA ≥2.5) | TOPIK 3-6 | Miễn 30-70% | |
| English Track | Tân sinh viên | TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 | Miễn 60% | 
| Đang học (GPA ≥2.5) | TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 | Miễn 40% | |
| TOEFL 560 / IELTS 6.0 | Miễn 50% | ||
| TOEFL 570 / IELTS 6.5 | Miễn 60% | ||
| TOEFL 585 / IELTS 7.0 | Miễn 70% | 
| Hệ đào tạo | Điều kiện | Giá trị | 
|---|---|---|
| Korean Track | Dưới TOPIK 3 | Miễn 30% | 
| TOPIK 4 | Miễn 50% | |
| TOPIK 5 | Miễn 60% | |
| TOPIK 6 | Miễn 70% | |
| English Track | TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 | Miễn 40% | 
| TOEFL 560 / IELTS 6.0 | Miễn 50% | |
| TOEFL 570 / IELTS 6.5 | Miễn 60% | |
| TOEFL 585 / IELTS 7.0 | Miễn 70% | 
| Hệ đào tạo | Phòng | Phí KTX | Thông tin | 
|---|---|---|---|
| Đại học & Sau đại học | 2 người | 798,000 KRW (~14,000,000 VND) | 
 | 
| 4 người | 483,000 KRW (~8,500,000 VND) | 

Phòng đôi tại ký túc xá trường Nữ sinh Kwangju