Đại Học Nữ Sinh Kwangju – Nơi Đào Tạo Tiếp Viên Hàng Không Chuẩn Hàn

Đại học Nữ sinh Kwangju: Thông Tin Tổng Quan

  • Đại học Nữ sinh Kwangju (Kwangju Women University – KWU)
  • Tên tiếng Hàn: 광주여자대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 165, Sanjeong-dong, Gwangsan-gu, Kwangju, Hàn Quốc
  • Website: kwu.ac.kr

Trường Đại Học Nữ Sinh Kwangju – Top 1 Đào Tạo Tiếp Viên Hàng Không

Logo Trường Đại Học Nữ sinh Kwangju

Lịch sử hình thành

Trường Đại Học Nữ sinh Kwangju tọa lạc tại thành phố Kwangju, miền Nam Hàn Quốc. Đây là đô thị đông dân thứ 6 cả nước, có lịch sử – văn hóa lâu đời, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.

Là ngôi trường dành riêng cho nữ sinh, Đại Học Nữ Kwangju Hàn Quốc thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992. Với thế mạnh đào tạo Tiếp viên hàng không và các ngành được nhiều nữ sinh say mê như Làm đẹp, Mỹ phẩm, trường đã trở thành một tên tuổi lớn trong hệ thống giáo dục đại học tại Hàn Quốc.

Đáng chú ý, ĐH Nữ Kwangju là địa chỉ tin cậy để các hãng hàng không lớn trên thế giới cử tiếp viên đến đào tạo và nâng cao nghiệp vụ.

Mục tiêu của trường là đào tạo những nữ nhân có tài đức và năng lực, cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ trí thức có nghiệp vụ ưu tú qua chương trình giáo dục nhân cách MAUM.

Đặc Điểm Nổi Bật

Trường chứng nhận Trường được Bộ Giáo dục đánh giá là trường chứng nhận đủ năng lực đào tạo sinh viên quốc tế
Tỉ lệ việc làm số 1
  • Từ năm 2010 đến nay, ĐH Nữ Kwangju đứng đầu về tỉ lệ việc làm tại các hãng hàng không trong và ngoài nước.
  • Tỉ lệ việc làm cao nhất trong các trường Đại học Nữ sinh
Giảng viên chuẩn quốc gia nhiều nhất Khoa Làm đẹp của ĐH Nữ Kwangju có tỉ lệ giảng viên đạt chuẩn cao nhất trong kì thi Năng Lực Giảng Viên Quốc gia
Vận động viên quốc gia
  • VĐV Ki Bo-Bae giành 16 Huy chương vàng trong các cuộc thi quốc tế
  • VĐV Choi Mi-sun: Nữ VĐV bắn cung số 1 thế giới (2016)
Khoa Dịch vụ Hàng không
  • Đứng đầu về tỉ lệ việc làm tại các hãng hàng không trong và ngoài nước từ năm 2010
  • Thành lập hệ Thạc sĩ Dịch vụ Hàng không
  • 2 Hoa hậu Hàn Quốc (2012, 2015)
Khoa Làm đẹp Thành lập khóa Cử nhân 4-năm, khóa Sau đại học, Thạc sĩ & Tiến sĩ ngành Làm đẹp đầu tiên tại Hàn Quốc

Nơi đào tạo tiếp viên hàng không hàng đầu tại Hàn Quốc

Nơi đào tạo tiếp viên hàng không hàng đầu tại Hàn Quốc

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Lịch học

Học kì Thời gian Số ngày học mỗi tuần Thời gian học mỗi ngày
Học kì mùa xuân, hè 15 tuần Thứ 2 – Thứ 6, 20 giờ/tuần, 16 tuần 4 giờ (9:00 – 13:00)
Học kì mùa thu, đông 8 tuần Thứ 2 – Thứ 6, 20 giờ/tuần, 16 tuần 4 giờ (9:00 – 13:00)

Tòa học xá chính tại Kwangju Women University

Tòa học xá chính tại Kwangju Women University

Nội dung chương trình học

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết…
Tự học
  • Chương trình kết bạn 1:1
  • Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc
  • Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày
Lớp trải nghiệm
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
  • Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Nữ sinh Kwangju

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí xét tuyển 50,000 877,000 Không hoàn trả
Học phí 4,800,000 84,200,000 1 năm
Bảo hiểm 110,000 1,900,000 1 năm
KTX (Phòng 2 người) 1,050,000 18,400,000 21 tuần
KTX (Phòng 4 người) 634,200 11,100,000 21 tuần

Một cuộc thi tiếng Hàn tại trường

Một cuộc thi tiếng Hàn tại trường

Hệ đại học tại trường Đại học Nữ sinh Kwangju

Điều kiện nhập học hệ đại học tại KWU

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương, với điểm GPA từ 7.0 trở lên.
  • Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (Korean Track) hoặc TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 (English Track)

Ngành học và học phí

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ) Học phí (VND/kỳ)
Khoa học xã hội và nhân văn Dịch vụ hàng không 2,865,000 50,200,000
Quản trị an ninh 2,865,000 50,200,000
Phúc lợi xã hội 2,865,000 50,200,000
Tư vấn tâm lý học 2,865,000 50,200,000
Quốc tế học (Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Quản trị kinh doanh) 2,865,000 50,200,000
Giáo dục tiếng Hàn 2,865,000 50,200,000
Khoa học tự nhiên Quản trị công và sức khỏe 3,389,000 59,400,000
Nội dung ẩm thực 3,389,000 59,400,000
AI 3,389,000 59,400,000
Truyền thông AI 3,389,000 59,400,000
Làm đẹp 3,781,000 66,300,000
Mỹ phẩm 3,781,000 66,300,000
Nghệ thuật và thể thao Thiết kế nội thất 3,389,000 59,400,000
Thể thao 3,389,000 59,400,000
English Track Hội tụ toàn cầu (TESOL, Kinh doanh IT, AI Big Data) 2,865,000 50,200,000

Hệ sau đại học tại trường Đại học Nữ sinh Kwangju

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp đại học (vào thạc sĩ) hoặc tốt nghiệp thạc sĩ (vào tiến sĩ).
  • Yêu cầu ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 601.

Ngành học và học phí

  • Phí xét tuyển: 50,000 KRW (~877,000 VND)
  • Phí nhập học: 600,000 KRW (~10,500,000 VND)
Hệ đào tạo Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ) Học phí (VND/kỳ)
Hệ thạc sĩ Đào tạo chung Khoa học thẩm mỹ 4,040,000 70,800,000
Giáo dục tiếng Anh mầm non 3,390,000 59,400,000
Du lịch và hàng không 3,390,000 59,400,000
Thực phẩm và dinh dưỡng 4,040,000 70,800,000
Phát triển xã hội Phúc lợi xã hội 3,129,000 54,900,000
Luật cảnh sát 3,129,000 54,900,000
Giáo dục tiếng Hàn 3,129,000 54,900,000
English Track TESOL 3,129,000 54,900,000
K-Beauty 3,360,000 58,900,000
Hệ tiến sĩ Đào tạo chung Khoa học thẩm mỹ 5,139,000 90,100,000

Học bổng đại học Nữ sinh Kwangju

Hệ đại học

Hệ đào tạo Học bổng Điều kiện Giá trị
Korean Track Tân sinh viên Dưới TOPIK 3 Miễn 30%
TOPIK 3 Miễn 35%
TOPIK 4 Miễn 50%
TOPIK 5 Miễn 60%
TOPIK 6 Miễn 70%
Sinh viên đang học (GPA ≥2.5) TOPIK 3-6 Miễn 30-70%
English Track Tân sinh viên TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 Miễn 60%
Đang học (GPA ≥2.5) TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 Miễn 40%
TOEFL 560 / IELTS 6.0 Miễn 50%
TOEFL 570 / IELTS 6.5 Miễn 60%
TOEFL 585 / IELTS 7.0 Miễn 70%

Hệ sau đại học

Hệ đào tạo Điều kiện Giá trị
Korean Track Dưới TOPIK 3 Miễn 30%
TOPIK 4 Miễn 50%
TOPIK 5 Miễn 60%
TOPIK 6 Miễn 70%
English Track TOEFL 530 / IELTS 5.5 / TEPS 601 Miễn 40%
TOEFL 560 / IELTS 6.0 Miễn 50%
TOEFL 570 / IELTS 6.5 Miễn 60%
TOEFL 585 / IELTS 7.0 Miễn 70%

Ký túc xá đại học Nữ sinh Kwangju

Hệ đào tạo Phòng Phí KTX Thông tin
Đại học & Sau đại học 2 người 798,000 KRW (~14,000,000 VND)
  • Thời gian ở: 16 tuần
  • Trang bị bàn học, ghế, Wifi
  • Sinh viên tự chuẩn bị nệm, chăn gối
4 người 483,000 KRW (~8,500,000 VND)

Phòng đôi tại ký túc xá trường Nữ sinh Kwangju

Phòng đôi tại ký túc xá trường Nữ sinh Kwangju

06/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.