Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc là trường hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan nói riêng và phía Nam Hàn Quốc nói chung. Nếu mong muốn du học Hàn Quốc để trở thành phiên dịch hoặc giảng viên tiếng Hàn, Busan University of Foreign Studies là lựa chọn vàng dành cho bạn.
Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng BUFS qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên ĐH Ngoại ngữ Busan cùng Atlantic Group !
Đại học Ngoại ngữ Busan: Thông Tin Tổng Quan
- Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
- Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 581
- Số lượng sinh viên: 8,149 sinh viên, 1,211 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ: 46234 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
- Website: bufs.ac.kr
Lịch sử hình thành
Trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc được thành lập năm 1981 tại thành phố cảng Busan, trái tim của miền nam Hàn Quốc. Busan nổi tiếng trong cộng đồng du học sinh Việt Nam bởi nhịp sống sôi động, văn hóa đa dạng, nhiều trường đại học đa ngành chất lượng cao với học phí rẻ và cơ hội việc làm rộng mở sau tốt nghiệp.
Nằm ngay trung tâm thành phố Busan, việc đi lại ở khu vực trường học khá thuận tiện. Sinh viên có thể đi tàu điện hoặc đi xe bus, trung bình chỉ mất từ 5 – 7 phút để đến trường. Trải qua 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS đã trở thành một trong những trường đào tạo ngoại ngữ và văn hóa hàng đầu Châu Á của sinh viên đến từ các quốc gia trên khắp thế giới.
Trường hiện có quan hệ hợp tác với trên 100 đại học tại 24 quốc gia, trong đó có Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn, Đại học Sư phạm Hà Nội (Việt Nam), Đại học Ngoại ngữ Nagoya (Nhật Bản), Đại học Queensland (Úc) và Đại học Bradford (Anh).

Khuôn viên trường ĐH Ngoại ngữ Busan
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Ngoại ngữ Busan
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn
| Khoản phí | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Phí nhập học | 50,000 | 953,000 | 
| Học phí (1 năm) | 5,200,000 | 99,100,000 | 
| Bảo hiểm (6 tháng) | 80,000 | 1,500,000 | 
| Bảo hiểm quốc gia | 40,000 | 762,000 | 
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 53, IELTS 5.5, TEPS 600.
Ngành đào tạo và học phí
- Phí xét tuyển: 45,000 KRW (~ 796,000 VND)
| Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ | 
| Nghiên cứu Âu – Mỹ | 
 | 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) | 
| Nghiên cứu Châu Á | 
 | 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) | 
| Khoa học xã hội và Nhân văn | 
 | 3,780,000 – 3,970,000 KRW (~ 72,300,000 – 75,900,000 VND) | 
| Kinh doanh và Thương mại | 
 | 3,780,000 – 4,490,000 KRW (~ 72,300,000 – 85,800,000 VND) | 
| Truyền thông số và Công nghệ thông tin | 
 | 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) | 
| Quốc tế | 
 | 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) | 

Trải nghiệm lịch sử Hàn Quốc cùng BUFS
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Ngoại ngữ Busan
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc BUFS hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu IELTS 5.5.
Ngành đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Changwon
- Phí nhập học: 600,000 KRW (~ 11,500,000 VND)
| Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí hệ thạc sĩ mỗi kỳ | Học phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ | 
| Khoa học xã hội và Nhân văn | 
 | 
 | 4,599,000 KRW (~ 87,900,000 VND) | 4,840,000 KRW (~ 92,500,000 VND) | 
| Kỹ thuật | 
 | 
 | 5,968,000 KRW (~ 114,100,000 VND) | 6,081,000 KRW (~ 116,200,000 VND) | 
| Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | 
 | 
 | 5,360,000 KRW (~ 102,100,000 VND) | 5,623,000 KRW (~ 107,100,000 VND) | 
| Biên phiên dịch | 
 | 4,493,000 KRW (~ 85,600,000 VND) | 
 | |
| Giáo dục | 
 | 3,542,000 KRW (~ 67,500,000 VND) | 
 | |
| Công nghiệp và Quản lý | 
 | 3,572,000 – 4,689,000 KRW (~ 68,100,000 – 89,300,000 VND) | 
 | 

Toà học xá chính tại trường Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Ngoại ngữ Busan
Học bổng hệ đại học
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng | 
| Học bổng tân sinh viên | Tân sinh viên quốc tế | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên | 
| Sinh viên quốc tế hoàn thành hệ tiếng tại BUFS | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 | Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 | Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên | |
| Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau khi nhập học tại trường | 200,000 KRW 
 (~ 3,800,000 VND) | 
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học tại trường | 400,000 KRW 
 (~ 7,600,000 VND) | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 sau khi nhập học tại trường | 600,000 KRW 
 (~ 11,400,000 VND) | 
Học bổng hệ sau đại học
| Khoa đào tạo | Điều kiện | Học bổng | 
| Khoa học xã hội và Nhân văn/Kỹ thuật/Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Sinh viên đáp ứng đủ những tiêu chí sau: 
 
 | 
 | 
| Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS | 
 | |
| Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác | 
 | |
| Giáo dục | Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS | 
 | 
| Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác | 
 | |
| Biên phiên dịch | Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS | 
 | 
| Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác | 
 | |
| Công nghiệp và Quản lý | Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS | 
 | 
| Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác | 
 | 

Kiến trúc ấn tượng của đại học Ngoại ngữ Busan
Ký túc xá Đại học Ngoại ngữ Busan
| KTX | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ | Lưu ý | 
| KTX số 1 | Phòng 2 – 4 người | 997,000 – 1,433,000 KRW (~ 19,000,000 – 27,300,000 VND) | 
 | 

Tòa KTX tại Busan University of Foreign Studies
Kết luận
Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Busan University of Foreign Studies: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại BUFS. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên trường Đại Học Ngoại ngữ Busan cùng Atlantic Group nhé!
 
 _886.png) 
 
_547.png) 
 




 



 
    