Đại học Inha Hàn Quốc là ngôi trường nổi trội về đào tạo công nghệ kỹ thuật và khoa học tự nhiên, tọa lạc tại thành phố Incheon. Trường được mệnh danh là cái nôi nuôi dưỡng, đào tạo ra các kỹ sư, nhà quản lý và các chuyên gia chất lượng cao.
Vậy trường Inha có những điểm nổi bật nào thu hút đông đảo sinh viên? Có những chuyên ngành nào với chi phí ra sao? Atlantic Group cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Liên hệ với Atlantic Group qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 hoặc để lại thông tin theo form dưới bài viết để có cơ hội du học Hàn Quốc trường Đại học Inha ngay hôm nay!
Tổng quan về Trường Đại học Inha
Thông tin chung
- Năm thành lập: 1954
- Tên tiếng Anh: Inha University
- Tên tiếng Hàn: 인하대하교
- Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc
- Website: inha.ac.kr
- Loại hình: Tư thục
Thế mạnh của trường
Danh tiếng tại thành phố Incheon
Với sự dẫn dắt của cựu chủ tịch, đại học Inha Hàn Quốc đã có những bước tiến vững mạnh và trở thành ngôi trường tư thục nổi tiếng tại thành phố Incheon. Sự lớn mạnh đó còn có sự góp mặt của các cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường đồng tâm đưa ngôi trường có được sự ghi nhận của chính phủ Hàn Quốc.
Đặc biệt, trường Đại học Inha là một trường nổi trội đào tạo về công nghệ và khoa học tự nhiên. Đây là những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Trường Inha còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.

Atlantic Group tự hào là đơn vị hợp tác tuyển sinh uy tín của ĐH Inha tại Việt Nam
Thành tích nổi trội
Trải qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước vững chắc. Trường đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với nhiều thành tích đáng kể như:
- Theo kết quả đánh giá của QS Top University: Trường thuộc Top 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Theo kết quả bình chọn của The Times: Trường nằm trong danh sách 150 trường đại học tốt nhất trên thế giới
- Hiện nay, trường đã có có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Inha
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn
| Khoản phí | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Phí nhập học | 100,000 | 1,900,000 |
| Học phí (1 năm) | 5,600,000 | 104,400,000 |
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Inha Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại Inha
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha University hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5

Một góc khuôn viên Đại học Inha
Ngành đào tạo và học phí
- Phí tuyển sinh: 105,000 KRW (~ 2,000,000 VND)
| Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
| Kỹ thuật |
|
5,308,000 KRW (~ 99,000,000 VND) |
| Khoa học sinh học |
|
4,933,000 – 5,308,000 KRW (~ 92,000,000 – 99,000,000 VND) |
| Phần mềm hội tụ |
|
5,308,000 KRW (~ 99,000,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
4,933,000 KRW (~ 92,000,000 VND) |
| Quản trị kinh doanh |
|
4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
| Khoa học xã hội |
|
4,133,000 – 4,534,000 KRW (~ 77,100,000 – 84,500,000 VND) |
| Nhân văn |
|
4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
| Điều dưỡng |
|
4,534,000 KRW (~ 84,500,000 VND) |
| Giáo dục |
|
4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
| Nghệ thuật và Thể thao |
|
4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
| SGCS
(English Track) |
|
4,133,000 – 5,308,000 KRW (~ 77,100,000 – 99,000,000 VND) |

Sinh viên bày tỏ niềm tự hào khi đã cùng Atlantic Group nhận visa và được học tập trong môi trường hiện đại tại ĐH Inha
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Inha
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Inha hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 700 hoặc New TEPS 327.
Ngành đào tạo và học phí Đại học Inha
- Phí tuyển sinh: 105,000 KRW (~ 2,000,000 VND)
- Phí nhập học: 1,041,000 KRW (~ 19,400,000 VND)
- Phí bảo hiểm: 40,000 KRW (~ 746,000 VND)
| Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
| Kỹ thuật |
|
|
7,451,000 KRW (~ 138,900,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
|
6,914,000 KRW (~ 129,000,000 VND) |
| Nghệ thuật và Thể thao |
|
|
6,914,000 – 7,451,000 KRW (~ 129,000,000 – 138,900,000 VND) |
| Khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
5,754,000 KRW (~ 107,300,000 VND) |
| Y học |
|
|
9,424,000 KRW (~ 175,700,000 VND) |

Sinh viên các nước tại ĐH Inha
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Inha
Học bổng hệ đại học
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng | |
| Học bổng tân sinh viên |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 |
|
|
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 |
|
||
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc Hoàn thành cấp độ 6 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha |
|
||
| Học bổng tân sinh viên chương trình SGCS | Sinh viên có TOPIK 3 | Sinh viên có TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 |
|
| Sinh viên có TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0 |
|
||
| Sinh viên có TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0 |
|
||
| Sinh viên có TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0 |
|
||
| Sinh viên không có TOPIK 3 | Sinh viên có TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 |
|
|
| Sinh viên có TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0 |
|
||
| Sinh viên có TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0 |
|
||
| Sinh viên có TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0 |
|
||
| Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA kỳ trước từ 3.20 – 4.30 |
|
|
| Học bổng sinh viên đang theo học chương trình SGCS | Sinh viên đạt GPA kỳ trước từ 3.50 – 4.50 |
|
|
Học bổng hệ sau đại học
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Sinh viên có TOPIK 3 hoặc TOEFL iBT 71, TOEIC 700, IELTS 5.5 | Giảm 30% học phí và phí nhập học |
| Sinh viên có TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 78, TOEIC 740, IELTS 6.0 | Giảm 50% học phí và phí nhập học | |
| Sinh viên có TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 92, TOEIC 820, IELTS 7.0 | Giảm 70% học phí và phí nhập học | |
| 1 trong 2 trường hợp sau:
|
Miễn 100% học phí và phí nhập học | |
| Học bổng trợ lý phòng lab | Sinh viên được đề cử bởi giảng viên | 1,100,000 – 2,450,000 KRW
(~ 20,500,000 – 45,700,000 VND) |
| Học bổng trợ giảng | 1,100,000 – 1,450,000 KRW
(~ 20,500,000 – 27,000,000 VND) |

Phong cảnh đẹp tại ĐH Inha
Ký túc xá Đại học Inha
Ký túc xá hệ đại học
| KTX | Loại phòng | Phí KTX | Tiện ích |
| KTX số 2 | Phòng 4 người |
1,180,300 KRW (~ 22,000,000 VND) |
|
Ký túc xá hệ sau đại học
| KTX | Loại phòng | Phí KTX | Tiện ích |
| KTX số 2 | Phòng 4 người |
1,287,580 KRW (~ 24,000,000 VND) |
|

KTX tại ĐH Inha
Kết Luận
Với thế mạnh ngành công nghệ, kỹ thuật và khoa học tự nhiên, trường đại học Inha Hàn Quốc là một lựa chọn lý tưởng cho sinh viên đam mê lĩnh vực này. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên của Inha University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết để du học tại Inha cùng Atlantic Group !




