_726.png)
»Tên tiếng Hàn: 광주대학교
»Tên tiếng Anh: Gwangju University
»Năm thành lập: 1980
»Loại hình: Tư thục
»Địa chỉ: 277 Hyoseong-ro, Hyoseok-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc
»Website: https://www.gwangju.ac.kr/
Đại học Gwangju – Gwangju University hiện đang thu hút rất nhiều du học sinh từ khắp nơi trên thế giới.
Trường đại học Gwangju được thành lập từ năm 1980. Dựa trên triết lý là “Dân trí quốc lực – Trung thực cần cù kiên nhẫn – Nhân tài sáng tạo”, Gwangju là trường đào tạo ra những nhân tài sáng tạo đổi mới hàng đầu khu vực...
Đại học Gwangju là trường đầu tiên triển khai “Chương trình hỗ trợ thực tập kinh doanh” và “Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp”...
» Giấy chứng minh tài chính du học Hàn Quốc đầy đủ
» Bạn phải có 10.000 USD trong tài khoản tiết kiệm với hệ học tiếng
» Tài khoản tiết kiệm hệ đại học phải có ít nhất 20.000 USD
» Có niềm đam mê và hiểu văn hóa Hàn Quốc
» Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tối thiểu lớn hơn 6,5
» Hệ học ngoại ngữ Topik 2 trở lên, hệ Đại học Topik 3
Thông tin cơ bản
Một năm học tiếng Hàn tại trường Gwangju được chia thành 4 học kỳ (xuân, hạ, thu, đông)...
Đại học Gwangju xếp hạng đầu tiên ở khu vực Jeonnam của Gwangju
Học phí và chi phí sinh hoạt
| Hạng mục | Chi phí | Ghi chú |
|---|---|---|
| Học phí (1 năm) | 4.400.000 won/năm | Chưa bao gồm phí tài liệu |
| Kí túc xá | 774.000 won/phòng/6 tháng 450.000 won/phòng/6 tháng |
4 người/phòng 6 người/phòng |
| Phí ăn | 650.000 won/kỳ | 3 bữa/ngày |
| Tổng (won) | 5.500.000 – 5.624.000 won |
Tại Gwangju, có hai loại chương trình đào tạo đại học và chương trình đào tạo sau đại học...
| Chuyên ngành | Khoa | Học phí |
|---|---|---|
| Đại học xã hội – Nhân văn | Hành chính – Luật – Cảnh sát | 2.750.000 won |
| Phòng cháy chữa cháy | ||
| Cảnh sát an ninh mạng | ||
| Ngoại ngữ | ||
| Giáo dục tiếng Hàn | ||
| Thông tin – Văn hóa | ||
| Nghệ Thuật – Âm nhạc | ||
| Đại học Giáo dục y tế – phúc lợi | Phúc lợi xã hội | 2.997.000 won |
| Giáo dục thanh thiếu niên | ||
| Giáo dục nhi đồng | ||
| Hộ lý – Điều dưỡng | ||
| Tâm lý học | ||
| Thể dục – Thể thao | ||
| Thể dục dưỡng sinh | ||
| Hành chính y tế | ||
| Thiếu niên, nhi đồng | ||
| Đại học Văn hóa nghệ thuật | Thiết kế tổng hợp | 3.483.000 won |
| Thiết kế nội thất | ||
| Thời trang – Trang sức | ||
| Chăm sóc sắc đẹp | ||
| Quay phim – chụp ảnh | ||
| Âm nhạc | ||
| Đại học Công nghệ | Kỹ thuật vi tính | |
| Phần mềm tổng hợp | ||
| Điện – Điện tử | ||
| Kỹ thuật dân dụng | ||
| Xây dựng | ||
| Bất động sản – Quy hoạch đô thị | ||
| Kỹ thuật quốc phòng | ||
| Kỹ thuật sinh học thực phẩm | ||
| Kỹ thuật công nghệ xe hơi | ||
| Công nghệ máy móc – khuôn mẫu | ||
| Đại học Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 2.810.000 won |
| Thuế vụ – Kinh doanh | ||
| Thương mại Hàng không Quốc tế | ||
| Bất động sản tiền tệ | ||
| Kinh doanh Khách sạn – Du lịch | ||
| Dịch vụ hàng không | ||
| Chế biến thức ăn khách sạn |
| Năng lực ngoại ngữ | Phí KTX | Phí nhập học | Học phí | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| GU-TOPIK | Miễn học kỳ nhập học | Miễn giảm 100% | Miễn giảm 20% học kỳ nhập học | Miễn toàn bộ phí nhập học cho SV nước ngoài học tiếng tại trường (trừ sau ĐH) |
| TOPIK 3 | Miễn giảm | Miễn giảm 25% học kỳ nhập học | ||
| TOPIK 4 | Miễn giảm | Miễn giảm 30% học kỳ nhập học | ||
| TOPIK 5 | Miễn giảm | Miễn giảm 35% học kỳ nhập học | ||
| TOPIK 6 | Miễn giảm | Miễn giảm 40% học kỳ nhập học |
| Thành tích | Số tiền học bổng | Ghi chú |
|---|---|---|
| Trên 3.0 | 100.000 won | Không phân biệt năm học, cấp theo thành tích |
| Trên 3.5 | 300.000 won | |
| Trên 4.0 | 600.000 won | |
| 4.5 | 1.000.000 won |
Đại học Gwangju trang bị ký túc xá sạch sẽ và an toàn...
» Phòng 4 người: 774.000 won/6 tháng. Phòng 6 người: 450.000 won/6 tháng
» Các bữa ăn: 650.000 won/kỳ (Thứ 2 – Thứ 6, 3 bữa/ngày)
» Ngoài ra, 4.000 won/bữa ăn cuối tuần, ngày lễ, kỳ nghỉ