Đại học Cheongju Hàn Quốc được thành lập vào năm 1947, là trường đại học tư thục tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc. Cheongju University là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu.
Trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, ĐẠI HỌC Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia. Trường đại học Cheongju hiện đang có 12.000 sinh viên theo học. Trường hiện có 60 chuyên ngành. Trường đại học Cheongju có 1.000 du học sinh đến từ 20 quốc gia khác nhau đang theo học. Hiện tại đang hợp tác với 160 trường đại học khác nhau trên thế giới.
Trường Cheongju Hàn Quốc đang triển khai chương trình phát triển dài hạn với tên gọi “Tầm Nhìn Quốc Tế 2020”. Với mục tiêu thiết lập và củng cố tiêu chuẩn nền giáo dục toàn cầu, trường đã quy tụ rất nhiều giáo sư danh tiếng, tăng cường đầu tư và cải thiện môi trường giáo dục.
Vì vậy, chất lượng đầu vào của trường đã tăng lên đáng kể, cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. Đại học Cheongju hiện là một trong những trường có số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc.
Điều kiện | Hệ Tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
– Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
– Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
– Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
– Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
– Đạt tối thiểu TOPIK 3 | ✓ | ✓ | |
– Đã có TOPIK 4 | ✓ | ||
– Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn | ✓ |
Chương trình học | Chương trình học tiếng | Ghi chú | |
Ngày học | Thứ 2 ~ Thứ 6 (Tuần 5 buổi), Một kỳ 400 tiết học (bài giảng) | ||
Thời gian học | Tiết 1 | 09:00-09:50 | Sách và tài liệu nghe nhìn (ngữ pháp và bài tập luyện nói, trao đổi các hoạt động truyền thống) |
Tiết 2 | 10:00-10:50 | ||
Tiết 3 | 11:00-11:50 | ||
Nghỉ trưa | 12:00-13:30 | ||
Tiết 4 | 13:30-14:20 | ||
Luyện tập | 14:30-16:00 | ||
Tổ chức lớp học | Lớp TOPIK đặc biệt | Lớp học thêm bồi dưỡng để giúp học sinh thi lấy bằng TOPIK | |
Bằng cấp | Cấp 1 ~ Cấp 5 (Mỗi kì thông qua đợt thi xét tuyển lên cấp) | ||
Số lượng HS | Một lớp: 10 – 15 HS |
Loại | Chi phí |
Học phí (1 năm) | 5,200,000 KRW |
Phí nhập học | 50,000 KRW |
Bảo hiểm (1 năm) | 155,000 KRW |
Kí túc xá (1 học kì) | 764,000 KRW |
ĐẠI HỌC | KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Đại học kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
|
1.738.500 KRW |
Quản trị khách sạn |
|
||
Thương mại kinh tế toàn cầu |
|
||
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn |
Nhân văn |
|
1.738.500 KRW |
Truyền thông đa phương tiện |
|
||
Đại học Khoa học |
Hóa học ứng dụng |
|
1,972,250 KRW |
Phần mềm hội tụ |
|
||
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon |
|
||
Hội tụ công nghệ sinh học |
|
||
Thiết kế môi trường con người |
|
||
Sư phạm |
|
1,972,250 KRW | |
Đại học Nghệ thuật |
Nghệ thuật và Thiết kế |
|
2,192,250 KRW |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc |
|
||
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe |
|
1,972,250 KRW | |
Khác |
|
2,192,250 KRW |
Thể loại | (Học phí + Phí nhập học) |
Topik cấp 5-cấp 6 | Miễn giảm 100% |
Topik cấp 4 | Miễn giảm 90% |
Topik cấp 3 | Miễn giảm 80% |
SV chưa có bằng Topik | Miễn giảm 70% |
Điểm số | Miễn giảm học phí | |
Topik 4 trở lên | Chưa đạt tới Topik 4 | |
Theo tiêu chuẩn thường Topik cấp 4, ĐH Nghệ thuật Topik 3 | ||
4.0 Trở lên | Miễn giảm 100% | Miễn giảm 90% |
3.0 Trở lên | Miễn giảm 50% | Miễn giảm 40% |
2.0 Trở lên | Miễn giảm 30% | Miễn giảm 20% |
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa ngành |
Thạc sỹ |
Khoa học Xã hội và nhân văn |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
|
Tiến sĩ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Khoa học Kỹ thuật |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
Phân loại | Sinh viên đại học (4 tháng) | Sinh viên học ngôn ngữ (5 tháng) | ||
Phòng đôi | Phòng 4 người | Phòng đôi | Phòng 4 người | |
Ký túc xá | 740,000 | 591,000 | 925,000 | 738,750 |
Tiền ăn | 538,200 | 538,200 | 676,200 | 676,200 |
Khám sức khỏe | 8,000 | |||
Đặt cọc | Đặt cọc 10, 000 (hoàn trả khi trả phòng) | |||
Tổng | 1,296,200 | 1,147,200 | 1,619,200 | 1,432,950 |
(Đơn vị: KRW, tỉ giá: 1 KRW = 20 VND)