Tên trường: Đại học Tokyo (The University of Tokyo)
Năm thành lập: 1877
Loại trường: Đại học công lập
Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản
Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/
Đại học Tokyo - một trong những ngôi trường top đầu của Châu Á.
Khoa học xã hội & Truyền thông
Khoa học máy tính
Luật
Nhân văn
Nông nghiệp
Phí ứng tuyển: ¥17,000 (khoảng 3.485.000 đồng)
Phí nhập học: ¥282,000 (khoảng 57.810.000 đồng)
Học phí 1 năm: ¥535,800 (khoảng 109.839.000 đồng)
Tên trường: Đại học Kyoto (Kyoto University)
Năm thành lập: 1897
Loại trường: Đại học quốc lập
Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto, 606-8501, Nhật Bản
Website: https://www.kyoto-u.ac.jp/en
Đại học Kyoto có chất lượng giáo dục hàng đầu Nhật Bản.
Nhân học
Văn thư
Luật
Giáo dục
Kinh tế
Học phí: ¥297,000 – ¥804,000/kỳ, tùy thuộc vào ngành học.
Tên trường: Đại học Osaka (Osaka University)
Năm thành lập: 1931
Loại trường: Đại học quốc lập
Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Nhật Bản
Website: https://www.osaka-u.ac.jp/en
Cổng trường Đại học Osaka.
Điều dưỡng
Y
Kinh doanh
Văn học và Khoa nhân học
Luật
Phí nhập học: ¥282.000
Học phí hàng năm:¥ 535.000
Phí xét tuyển: ¥17.000
Tên trường: Đại học Keio (Keio University)
Năm thành lập: 1877
Loại trường: Đại học công lập
Địa chỉ: 2 Chome-15-45 Mita, Minato City, Tokyo 108-8345, Nhật Bản
Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/
Đại học Keio sở hữu lối kiến trúc đặc sắc và ấn tượng.
Văn thư
Kinh tế
Luật
Kinh doanh thương mại
Y học
Phí nhập học: ¥200.000
Phí đăng ký: ¥60.000
Học phí: ¥860.000 – ¥3.040.000
Phí tiện ích: ¥190.000 – ¥340.000 (tùy ngành học)
Phí đào tạo thực nghiệm: ¥90.000 – ¥100.000 (một số khoa không mất phí này)
Lệ phí khác: ¥8,50 – ¥13.350
Tên trường: Đại học công nghệ Tokyo (Tokyo Institute of Technology)
Năm thành lập: 1881
Loại trường: Đại học công lập
Địa chỉ: Ookayama Campus: 2-12-1 Ookayama, Meguro-ku, Tokyo, 152-8550 Japan
Website: https://www.titech.ac.jp/
Đại học Công nghệ Tokyo sở hữu ngành công nghệ thuộc top đầu của đất nước mặt trời mọc.
Khoa học
Kỹ sư
Tin học
Xã hội và môi trường
Khoa học đời sống
Học phí hệ đại học: khoảng 200.000.000 đồng
Tên trường: Đại học Hokkaido (Hokkaido University)
Năm thành lập: 1876
Loại trường: Đại học quốc lập
Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido 060-0808, Nhật Bản
Website: https://www.global.hokudai.ac.jp/
Đại học Hokkaido - một trong những ngôi trường có khuôn viên nhất Nhật Bản.
Kinh doanh
Giáo dục
Luật
Khoa học
Y học
Bậc đại học:
Phí tuyển sinh: ¥17.000
Phí nhập học: ¥282.000
Học phí:¥ 535.800
Nghiên cứu sinh:
Phí tuyển sinh: ¥9.800
Phí nhập học: ¥84.600
Học phí: ¥535.800
Tên trường: Đại học Tohoku (Tohoku University)
Năm thành lập: 1907
Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản
Website: https://www.tohoku.ac.jp/en/
Đại học Tohoku là một trong những ngôi trường có truyền thống lâu đời của Nhật Bản.
Cơ khí & Công nghệ
Giáo dục & Đào tạo
Khoa học ứng dụng & Khoa học cơ bản
Khoa học xã hội & Truyền thông
Kiến trúc
Học phí trong nước ¥535.800
Học phí quốc tế ¥535.800
Tên trường: Đại học Nagoya (Nagoya University)
Năm thành lập: 1871
Loại trường: Đại học công lập
Địa chỉ: Furo-cho, Chikusa-ku, Nagoya
Website: https://en.nagoya-u.ac.jp/
Đã có rất nhiều nhân tài của đất nước Nhật Bản xuất thân từ tại Đại học Nagoya.
Ngành văn học
Ngành giáo dục
Luật
Kinh tế học
Văn hóa thông tin
Phí nhập học: ¥282.000
Học phí hàng năm: ¥535.000
Phí xét tuyển: ¥17.000
Tên trường: Đại học Tsukuba (Tsukuba University)
Năm thành lập: 1877
Loại trường: Đại học công lập
Địa chỉ: 1 Chome-1ー1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki 305-8577, Nhật Bản
Website: https://www.tsukuba.ac.jp/
Đại học Tsukuba là một trong số những lựa chọn hàng đầu của các du học sinh.
Nhân văn và Khoa học Xã hội
Khoa học Kinh doanh
Khoa học cơ bản và ứng dụng
Kỹ thuật, Thông tin và Hệ thống
Khoa học Đời sống và Môi trường
Trung bình khoảng ¥535.800/năm
Tên trường: Đại học Kobe (Kobe International University)
Năm thành lập: 1877
Loại trường: Đại học quốc lập
Địa chỉ: 9 Chome-1-6 Koyocho Naka, Higashinada Ward, Kobe, Hyogo 658-0032, Nhật Bản
Website: https://www.kobe-kiu.ac.jp/
Đại học Kobe - sự lưạ chọn hoàn hảo du học Nhật.
Văn khoa
Văn nghệ liên văn hóa
Luật
Kinh tế
Khoa học
Học phí khoảng ¥734,000/Năm
Tên trường: Đại học Waseda (Waseda University)
Năm thành lập: 1882
Loại trường: Đại học tư thực
Địa chỉ: 1-104 Totsuka-machi, Shinjuku-ku, Tokyo
Website: https://www.waseda.jp/
Đại học Waseda.
Khoa học xã hội & Truyền thông
Khoa học máy tính
Luật
Nhân văn
Nông nghiệp & các chuyên ngành liên quan
Y tế & Sức khỏe
Tổng học phí khoảng 300.000.000 đồng.
Tên trường: Đại học Ritsumeikan (Ritsumeikan University)
Năm thành lập: 1922
Loại trường: Đại học công lập
Địa chỉ: 56-1 Tojiin Kitamachi, Kita Ward, Kyoto, 603-8577, Nhật Bản
Website: http://en.ritsumei.ac.jp/
Đại học Ritsumeikan có đội ngũ cán bộ giảng viên ưu tú và chất lượng.
Luật
Khoa học xã hội
Quan hệ quốc tế
Văn khoa
Kinh tế
Học phí: 300.000.000 đồng ~ 500.000.000 đồng (tùy ngành học)
Tên trường: Đại học Kyushu (Kyushu University)
Năm thành lập: 1911
Loại trường: Đại học quốc lập
Địa chỉ: 744 Motooka, Nishi-ku, Fukuoka, Nhật Bản
Website: https://www.kyushu-u.ac.jp/en/
Đại học Kyushu có chất lượng đào tạo top đầu Nhật Bản.
Văn thư
Giáo dục
Luật
Kinh tế
Khoa học
Học phí khoảng 242.000.000 đồng.
Trên đây là tổng hợp danh sách các trường đại học ở Nhật Bản mà Atlantic đã sưu tầm và tổng hợp được tại đây một số ngành nghề của trường đại học yêu cầu du học sinh có thêm các chứng chỉ PTE, IELTS, TOEFL... Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm ra được ngôi trường phù hợp với nhu cầu học tập của các bạn. Nếu bạn có thắc mắc gì về du học Nhật, hãy liiên hệ ngay cho Atlantic để được giải đáp nhé!