Đại Học Kookmin Hàn Quốc – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ngành Công Nghệ Ô Tô

 

Đại học Kookmin Hàn Quốc là trường tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại trung tâm thủ đô Seoul. Thế mạnh đào tạo của trường đại học Kookmin là khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế.

Cùng tìm hiểu bài viết chuyên sâu về đại học Kookmin Hàn Quốc từ Atlantic Group . Bài viết dưới đây Atlantic Group sẽ giới thiệu và cập nhật những thông tin mới nhất về trường. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để hiện thực hóa ước mơ du học cùng Atlantic Group nhé!

Giới Thiệu Về Đại học Kookmin

Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Tên tiếng Hàn: 국민 대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 1,715
  • Số lượng sinh viên: 18,182
  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: kookmin.ac.kr

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

 

Đặc điểm nổi bật

Đại học Kookmin thành lập năm 1946 và là trường đại học tư nhân đầu tiên của Hàn Quốc kể từ khi giành được độc lập sau cuộc chiến Hàn – Nhật năm 1945. Kookmin hiện là một trong những trường đại học lớn nhất Seoul và đang dẫn đầu những đổi mới giáo dục.

Kookmin University nổi tiếng đào tạo các ngành như thiết kế, quản trị kinh doanh, công nghệ ô tô, cơ khí tự động hóa. Trong đó, ngành thiết kế là ngành học thế mạnh của Đại học Kookmin, sánh ngang với hai trường hàng đầu về thiết kế tại Seoul là Đại học Hongik và ĐHQG Seoul.

Kookmin vận hành nhiều trung tâm nghiên cứu với các hãng ô tô và động cơ hàng đầu thế giới như Hyundai Motor Group, General Motors Company và Bosch. Các trung tâm nghiên cứu này được đầu tư bởi các tập đoàn trên và được đặt ngay trong học xá trung tâm Seoul của Kookmin.

Đại học Kookmin - Trường TOP 1% Visa Thẳng | Du học Hàn Quốc

 

Atlantic Group và biểu tượng của đại học Kookmin

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Kookmin

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phí Chi phí
KRW VND
Phí nhập học 100,000 1,800,000
Học phí (1 năm) 6,400,000 116,800,000
Bảo hiểm (1 kỳ) 100,000 1,800,000
KTX (1 kỳ) 653,000 11,900,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Kookmin Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Kookmin hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80 (CBT 210, PBT 550) hoặc IELTS 5.5.

 

Trường Đại Học Kookmin Hàn Quốc (국민대학교) - Trường Top Tại Hàn

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí xét tuyển: 120,000 – 150,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,700,000 VND)
Khoa đào tạo Ngành học Học phí mỗi kỳ
Nhân văn toàn cầu và Nghiên cứu khu vực
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Tiếng Trung
  • Lịch sử Hàn Quốc

4,511,000 KRW

(~ 82,400,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Xã hội học
  • Quảng cáo và truyền thông
  • Giáo dục
  • Nghiên cứu Á – Âu và nước Nga
  • Nhật Bản học

4,511,000 – 4,824,000 KRW

(~ 82,400,000 – 88,100,000 VND)

Luật
  • Luật

4,511,000 KRW

(~ 82,400,000 VND)

Kinh tế và Thương mại
  • Kinh tế
  • Thương mại và tài chính

4,511,000 KRW

(~ 82,400,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Quản lý AI và Big Data

4,824,000 KRW

(~ 88,100,000 VND)

Kinh doanh quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế (English Track)

6,289,000 KRW

(~ 114,800,000 VND)

Kỹ thuật sáng tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật điện

5,835,000 KRW

(~ 106,500,000 VND)

Khoa học máy tính
  • Phần mềm
  • AI

5,835,000 KRW

(~ 106,500,000 VND)

Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô
  • Phương tiện tương lai

5,835,000 KRW

(~ 106,500,000 VND)

Khoa học và Công nghệ
  • Hệ thống, môi trường và lâm nghiệp
  • Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng
  • Nano và vật lý điện tử
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin bảo mật, toán học và mật mã học
  • Công nghệ và khoa học lên men

5,220,000 – 5,456,000 KRW

(~ 95,300,000 – 99,600,000 VND)

Kiến trúc
  • Kiến trúc

6,013,000 KRW

(~ 109,800,000 VND)

Thiết kế
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế truyền thông
  • Trang sức và đồ kim loại
  • Gốm sứ
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế vận chuyển và ô tô
  • Thiết kế AI

6,013,000 KRW

(~ 109,800,000 VND)

Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn

6,013,000 – 6,599,000 KRW

(~ 109,800,000 – 120,500,000 VND)

Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao và giải trí
  • Sức khỏe và phục hồi

5,284,000 KRW

(~ 96,500,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Kookmin

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Kookmin hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Kookmin hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80 (CBT 210, PBT 550) hoặc IELTS 5.5.

Khuôn viên hiện đại của trường đại học Kookmin

Khuôn viên hiện đại của trường đại học Kookmin

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí xét tuyển: 110,000 – 140,000 KRW (~ 2,000,000 – 2,600,000 VND)
  • Phí nhập học: 1,029,000 KRW (~ 18,800,000 VND)
Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Học phí mỗi kỳ
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Khu vực quốc tế
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quảng cáo và quan hệ công chứng
  • Giáo dục
  • Giáo dục toàn cầu
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Khoa học dữ liệu
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Khu vực quốc tế
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quảng cáo và quan hệ công chứng
  • Giáo dục
  • Giáo dục toàn cầu
  • Luật
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý quốc tế
  • Kế toán
  • Khoa học dữ liệu

5,238,000 – 6,762,000 KRW

(~ 95,600,000 – 123,400,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ lên men sinh học
  • Tài nguyên rừng
  • Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng
  • Sinh dược hóa học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ lên men sinh học
  • Tài nguyên rừng
  • Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng
  • Sinh dược hóa học

6,073,000 KRW

(~ 110,900,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường dân dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hiển thị và bán dẫn
  • Khoa học máy tính
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường dân dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hiển thị và bán dẫn
  • Khoa học máy tính
  • Kiến trúc

6,814,000 KRW

(~ 124,400,000 VND)

Nghệ thuật và Thể thao
  • Gốm sứ
  • Vật liệu kim loại và trang sức
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế nội dung và giải trí
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Thiết kế cơ động
  • Minh họa
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Truyền thông đa phương tiện và nghệ thuật biểu diễn
  • Giáo dục thể chất
  • Gốm sứ
  • Vật liệu kim loại và trang sức
  • Thiết kế nội dung và giải trí
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Truyền thông đa phương tiện và nghệ thuật biểu diễn
  • Giáo dục thể chất

6,045,000 – 7,149,000 KRW

(~ 110,400,000 – 130,500,000 VND)

 

Biểu tượng của trường Kookmin

Biểu tượng của trường Kookmin

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Kookmin

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 hoặc hoàn thành Level 3 chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Kookmin Giảm 30% học phí kỳ đầu
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc hoàn thành Level 4 chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Kookmin Giảm 50% học phí kỳ đầu
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc hoàn thành Level 5 chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Kookmin Giảm 70% học phí kỳ đầu
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc hoàn thành Level 6 chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Kookmin Miễn 100% học phí kỳ đầu
Học bổng sinh viên đang theo học
  • Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.5 trở lên
  • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ
Miễn giảm 30% – 100% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế có kết quả TOPIK cao hơn sau khi nhập học tại trường

500,000 – 2,000,000 KRW

 

(~ 9,100,000 – 36,500,000 VND)

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Khoa đào tạo Điều kiện Học bổng
Học bổng tân sinh viên Khoa học xã hội và Nghệ thuật Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Thể thao Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học
  • Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên sau khi nhập học tại trường
  • Sinh viên hoàn thành từ 6 tín chỉ trở lên
  • Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
Giảm 20% – 50% học phí kỳ tiếp theo

Ký túc xá Đại học Kookmin

Hệ đại học

KTX Loại phòng Phí KTX mỗi kỳ
KTX sinh viên Phòng 4 người

705,600 KRW

(~ 12,900,000 VND)

KTX Jeongneung số 1 Phòng 4 người

705,600 KRW

(~ 12,900,000 VND)

KTX Jeongneung số 2 Phòng 2 người

968,800 KRW

(~ 17,700,000 VND)

KTX Gilum Phòng 2,3,4 người

685,100 – 987,700 KRW

(~ 12,500,000 – 18,000,000 VND)

Hệ sau đại học

KTX Loại phòng Phí KTX mỗi kỳ
KTX sinh viên Phòng 4 người

786,240 KRW

(~ 14,400,000 VND)

Ký túc xá hệ đại học của Kookmin

Ký túc xá hệ đại học của Kookmin

Kết Luận

Với những sinh viên đam mê thiết kế và tự động hóa, đại học Kookmin là ngôi trường phù hợp. Mời bạn liên hệ 0973.184.856- 0977.197.435  hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Kookmin university ngay hôm nay!

27/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.