Visa E7-4 là loại visa dành cho những người lao động có tay nghề cao và bằng cấp chuyên môn rõ ràng và được cấp cho các ứng viên có tay nghề kỹ thuật cao với mục đích nhập cảnh để làm việc tại Hàn Quốc. Ngoài ra, còn có thể gọi là visa chuyên ngành hay visa kỹ sư.
Visa E7-4 là loại visa dành cho những đối tượng nào?
Có thông tin xác nhận về độ tuổi tối đa để apply visa E7-4 tại Hàn Quốc. Tuy nhiên, theo như điều kiện chung để được apply visa E7 là phải dưới 35 tuổi. Do đó, có thể suy ra rằng độ tuổi tối đa để apply visa E7-4 cũng chắc chắn không vượt quá 35 tuổi. Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và chi tiết hơn, nên tham khảo các nguồn tin tức hoặc cơ quan chính phủ tại Hàn Quốc để được tư vấn cụ thể.
Độ tuổi tối đa xin Visa E7-4?
Visa E7-4 thường có thời hạn từ 2-5 năm tùy vào hợp đồng giữa người lao động và chủ doanh nghiệp. Sau khi hoàn thành thời gian làm việc đủ 2 năm, người lao động có thể bảo lãnh cho gia đình sang Hàn Quốc để định cư lâu dài. Tuy nhiên, để biết thêm chi tiết về thời hạn cụ thể của visa E7-4, bạn nên liên hệ với đại sứ quán hoặc lãnh sự quán của Hàn Quốc ở nước mình để được tư vấn chi tiết.
Visa E7-4 có thời hạn hiệu lực bao lâu?
Kế hoạch xét duyệt visa E-7-4 năm 2023
Việc xét duyệt định kỳ sẽ chọn theo thứ tự từ cao xuống thấp và đồng thời đảm bảo những yêu cầu sau đây:
Thời gian | Quý 1 | Quý 2-4 |
Hồ sơ cần nộp | Bản tổng thu nhập 2020
Báo cáo thanh toán thu nhập 2021 |
Bản tổng thu nhập 2020
Báo cáo thanh toán thu nhập 2021 |
Thời gian | 1/1-19/3/2022 | 20/3-30/5/2022 | Sau 1/6/2022 |
Hồ sơ cần nộp | Bản tổng thu nhập 2018
Bản tổng thu nhập 2019 |
Bản tổng thu nhập 2019
Báo cáo thanh toán thu nhập 2020 |
Bản tổng thu nhập 2019
Bản tổng thu nhập 2020 |
Đối tượng đủ điều kiện: Cá nhân đã làm việc hợp pháp tại Hàn Quốc ít nhất 5 năm trong 10 năm qua và có visa E9, E10 hoặc H2
Đối tượng không đủ điều kiện: Vi phạm hình sự, không nộp thuế, vi phạm luật kiểm soát nhập cư 4 lần trở lên.
– Tối đa 203 điểm
– Giá trị đóng góp trong ngành công nghiệp: kết quả thu nhập hàng năm từ 10 trở lên và kết quả tổng hợp từ 52 trở lên
– Điểm giá trị đóng góp cho tương lai là từ 35 điểm trở lên và tổng điểm là từ 72 điểm trở lên.
Phân loại | Từ 33 triệu KRW trở lên | Từ 30 triệu KRW trở lên | Từ 26 triệu KRW trở lên |
Tính điểm | 20 | 15 | 10 |
Phân loại | Có bằng (A) | Đã qua xác minh kỹ năng (B) | ||
Kỹ sư | Kỹ sư CN | Người có tay nghề | ||
Tính điểm | 20 | 15 | 10 | 10 |
(A) là các bằng cấp ở Hàn Quốc liên quan trực tiếp đến lĩnh vực hoạt động tại thời điểm nộp đơn và được giới hạn ở trình độ chuyên môn cho “các lĩnh vực kỹ thuật và chức năng” trong Phụ lục 2 của Quy định của Hàn Quốc
(B) là những người tham gia xác minh kỹ năng được thực hiện bởi tổ chức do Bộ trưởng Bộ Tư pháp xác định
Phân loại | Cư nhân | Cao đẳng | Tốt nghiệp cấp 3 |
Tính điểm | 10 | 10 | 5 |
Phân loại | ~24 tuổi | ~27 tuổi | ~30 tuổi | ~23 tuổi | ~36 tuổi | ~39 tuổi |
Tính điểm | 20 | 17 | 14 | 11 | 8 | 5 |
TOPIK hoặc KIIP | |||
5 cấp / lớp 5 trở lên | 4 cấp / lớp 4 trở lên | 3 cấp / lớp 3 trở lên | 2 cấp / lớp 2 trở lên |
20 | 15 | 10 | 5 |
Tối đa là 10 điểm, số điểm phụ thuộc vào giờ làm việc trong cùng một công ty. Lưu ý: Được tính 1 điểm nếu thời gian làm việc tại công ty hiện tại trên 1 năm, trên 2 năm được tính là 2 điểm, tính theo hợp đồng lao động.
Phân loại | Tiền tiết kiệm định kỳ sau 2 năm cư trú (A) | Tài sản ở Hàn Quốc (B) | ||||
Trên 100 triệu | Trên 60 triệu | Trên 30 triệu | Trên 100 triệu | Trên 80 triệu | Trên 50 triệu | |
Tính điểm | 15 | 10 | 5 | 20 | 15 | 10 |
Phân loại | CN gốc & Nông – Lâm – Ngư nghiệp (A) | Chế tạo chung & xây dựng (B) | ||
6 năm trở lên | 4 năm trở lên | 6 năm trở lên | 4 năm trở lên | |
Tính điểm | 15 | 10 | 10 | 5 |
Phân loại | Học lực ở Hàn Quốc (A) | Thực tập ở Hàn Quốc (B) | ||
Cử nhân trở lên | Cao đẳng | Trên 1 năm | 06 tháng ~ 1 năm | |
Tính điểm | 10 | 8 | 5 | 3 |
Phân loại | Du học ở Hàn Quốc (A) | Ban/Ngành TW tiến cử (B) | Làm việc ở xã/huyện (C) | ||||
Thạc sĩ | Cử nhân | Cao đẳng | Trên 4 năm | Trên 3 năm | Trên 2 năm | ||
Tính điểm | 10 | 5 | 3 | 10 | 10 | 7 | 5 |
Phân loại | Cống hiến xã hội (D) | Nộp thuế từ 3 triệu KRW trở lên (E) | Tham gia làm việc mùa vụ giai đoạn dịch bệnh COVID-19 (F) | ||||
Huân chương | Tình nguyện | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | |||
Tính điểm | 5 | 3 | 5 | 1 | 2 | 3 |
Phân loại | Vi phạm luật quản lý xuất nhập cảnh (A) | Vi phạm luật khác ở Hàn Quốc (B) | ||||
1 lần | 2 lần | từ 3 lần | 1 lần | 2 lần | từ 3 lần | |
Tính điểm | 5 | 10 | 50 | 5 | 10 | 50 |
Số chỉ tiêu ứng với mỗi ngành nghề | 1 người | 2 người | 3 người | 4 người | 5 người | |
Chế tạo (số người đóng góp bảo hiểm) | Phổ thông | 10 ~ 49 người | 50 ~ 149 người | 150 ~ 299 người | 300 ~ 499 người | trên 500 người |
Gốc | 5 ~ 9 người | 10 ~ 29 người | 39 ~ 49 người | 50 ~ 99 người | trên 100 người | |
Xây dựng (số người đóng bảo hiểm) | dưới 5 tỉ KRW | 5 ~ 30 tỉ KRW | 5 ~ 30 tỉ KRW | 50 ~ 70 tỉ KRW | trên 70 tỉ KRW | |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp (số người đóng bảo hiểm) | dưới 30 người | 31 ~ 99 người | trên 100 người | – | – |