Giới thiệu về Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 서울대학교
- Tên tiếng Anh: Seoul National University
- Năm thành lập: 1900
- Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
- Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: http://www.useoul.edu/
- Chuyên ngành tiêu biểu:
- Học bổng: Có
Thông tin nổi bật về Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
Xếp hạng Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
- #3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily)
- #1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings)
- #20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
- #10 châu Á và #36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings
- #9 châu Á và #85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
- Đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc (hơn 19.000 chuyên ngành)
- Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.
Trường Đại học thành viên của Đại học quốc gia Seoul
Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:
- Viện Sau Đại Học
2. Viện Sau ĐH Khoa Quản Trị Công
3. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên Cứu Môi Trường
4. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên Cứu Quốc Tế
5. Viện Sau ĐH Khoa Kinh Doanh
6. Viện Sau ĐH Khoa Học Công Nghệ
7. Viện Sau ĐH Khoa Nha Khoa
8. Viện Sau ĐH Khoa Luật
9. Viện Sau ĐH Khoa Y
10. Cao Đẳng Khọc Học Xã Hội
11. Cao Đẳng Khoa Học Tự Nhiên
12. Cao Đẳng Nông Nghiệp Và Khoa Học Đời Sống
13. Cao Đẳng Quản Trị Kinh Doanh
14. Cao Đẳng Giáo Dục
15. Cao Đẳng Kỹ Thuật
16. Cao Đẳng Mỹ Thuật
17. Cao Đẳng Luật
18. Cao Đẳng Nghiên Cứu Tự Do
19. Cao Đẳng Sinh Thái Học Con Người
20. Cao Đẳng Y
21. Cao Đẳng Điều Dưỡng
22. Cao Đẳng Dược
23. Cao Đẳng Dược Thú Y
24. Cao Đẳng Âm Nhạc
3 điểm nổi bật về Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
Trường đứng đầu TOP SKY
SKY là top 3 trường học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Chỉ có xấp xỉ 1% học sinh người Hàn được nhận vào 3 trường SKY hàng năm. Nhiều năm liên tiếp, Đại học Quốc gia Seoul luôn xếp số 1 trong TOP SKY, và là trường công lập duy nhất góp mặt trong bộ ba huyền thoại này.
Cái nôi của những CEO và chính trị gia nổi tiếng của Đại hàn
Một số cựu sinh viên nổi bật:
- Chung Unchan – cựu Thủ tướng Hàn Quốc
- Ban Kimoon – Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc
- Kim Byeongchul – Chủ tịch thứ 18 của Đại học Hàn Quốc
- Rebekah Kim – Giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
- Lee Sooman – Giám đốc điều hành SM Entertainment
- Lee Yoonwoo – CEO Samsung…
Sở hữu số lượng ngành học Đa dạng nhất trong các trường Đại học Hàn Quốc
Đại học |
Sau đại học |
- Nhân văn
- Khoa học Xã hội
- Khoa học Tự nhiên
- Khoa học Nông nghiệp & Đời sống
- Quản trị kinh doanh
- Sư phạm
- Kỹ thuật
- Nghệ thuật
- Nghiên cứu tự do
- Sinh thái Nhân văn
- Y học
- Âm nhạc
- Điều dưỡng
- Dược học
- Quân Y
|
- Sức khỏe cộng đồng
- Hành chính công
- Môi trường học
- Quốc tế học
- Nha sĩ
- Kinh doanh
- Trường Luật
- Khoa học Công nghệ tổng hợp
- Công nghệ Nông nghiệp Quốc tế
- Thực hành Kỹ thuật
- Khoa học Dữ liệu
|
Cơ sở vật chất được chú trọng nhất Hàn Quốc
Ngoài 3 học xá Gwanak, Yeongeon và Suwon, SNU còn đầu tư:
- Xây dựng các trường mầm non, trường nữ sinh, trường THCS và THPT cho chuyên ngành Sư phạm.
- Trồng, nghiên cứu và bảo hộ 3 cánh rừng Nambu, Chilbosan và Taehwasan.
- Thành lập 3 phân khu thí nghiệm tại Suwon, Gwanak và Vườn Thảo dược y học tại Goyang, Siheung, Paju & Jeju.
- Xây dựng 4 cơ sở nghiên cứu tại Pyeongchang, Hongcheon, Donghae và Chuncheon, v.v.
Thư viện ĐHQG Seoul cũng là kho sách quý hiếm hàng đầu Hàn Quốc, hiên lưu giữ 5.118.423 đầu sách, 262.369 báo và tạp chí, 229.931 các tài liệu khác.

Vì sao Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc?
Chương Trình Đào Tạo Của Đại Học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
Chương trình đào tạo tại Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc cung cấp các khóa học đại học, sau đại học và các khóa học tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế.
Chương trình học tiếng Hàn cơ bản
Điều kiện nhập học khóa học tiếng Hàn chuyên sâu
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.5 trở lên
- Tài chính mạnh
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chương trình học tiếng Hàn cơ bản
- Số giờ học: 200 giờ/kỳ (Lớp nâng cao: 160 giờ/kỳ)
- Thời gian học: thứ 2 – thứ 6
- Sáng 9:00 – 13:00
- Chiều 13:30 – 17:20
Học phí một kỳ học
Lớp buổi sáng |
Lớp buổi chiều |
Lớp nâng cao |
1,730,000 KRW (34,600,000 VND) |
1,580,000 KRW (31,600,000 VND) |
Sáng: 1,390,000 KRW (27,800,000 VND) |
Chiều: 1,260,000 KRW (25,200,000 VND) |
Lịch tuyển sinh
Trong trường hợp cần thiết, nhà trường sẽ tiến hành phỏng vấn online. Vì vậy, sinh viên cần kiểm tra email thường xuyên sau khi hoàn tất đăng ký.
Kỳ học |
Thời gian học |
Hạn nộp hồ sơ |
Thông báo trúng tuyển |
Bài kiểm tra đầu vào |
Thu 2021 |
31.08 – 06.11 |
22.06 |
06.07 |
26.08 |
Đông 2021 |
30.11 – 02.05 |
21.09 |
06.10 |
25.11 |
Chương trình đào tạo hệ đại học
Điều kiện nhập học chương trình đào tạo hệ đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc đại học với thành tích tốt.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp độ 4 Chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học Hàn Quốc.
- Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.
Chương trình hệ đại học
Phí nhập học: 150.000 KRW (3.000.000 VND)
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn
|
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Ngôn ngữ và Văn học Pháp
- Ngôn ngữ và Văn học Đức
- Ngôn ngữ và Văn học Nga
- Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
- Ngôn ngữ học
- Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
- Lịch sử Hàn Quốc
- Lịch sử Châu Á
- Lịch sử Phương Tây
- Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
- Triết học
- Tôn giáo học
- Thẩm mỹ
|
2,442,000 KRW |
Khoa học xã hội
|
- Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
- Kinh tế
- Xã hội học
- Phúc lợi xã hội
- Truyền thông
|
2,442,000 KRW |
- Nhân loại học
- Tâm lý học
- Địa lý học
|
2,679,000 KRW |
Khoa học tự nhiên
|
- Thống kê
- Vật lý
- Thiên văn học
- Hóa học
- Sinh học
- Khoa học trái đất và môi trường
|
2,975,000 KRW |
|
2,450,000 KRW |
Điều dưỡng
|
2,975,000 KRW |
Quản trị kinh doanh
|
2,442,000 KRW |
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật môi trường và dân dụng
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật điện và máy tính
- Kỹ thuật và Khoa học máy tính
- Kỹ thuật sinh học và hóa học
- Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
- Kỹ thuật hạt nhân
- Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
- Kỹ thuật hàng không vũ trụ
|
2,998,000 KRW |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp
|
- Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
2,442,000 KRW |
- Khoa học thực vật
- Khoa học rừng
- Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
- Hóa học và Sinh học ứng dụng
- Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
|
2,975,000 KRW |
Mỹ thuật
|
- Hội họa phương Đông
- Hội họa
- Điêu khắc
- Thủ công
- Thiết kế
|
3,653,000 KRW |
Giáo dục
|
- Giáo dục
- Giáo dục tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Anh
- Giáo dục tiếng Đức
- Giáo dục tiếng Pháp
- Giáo dục Xã hội học
- Giáo dục Lịch sử
- Giáo dục Địa lý
- Giáo dục Đạo đức
|
2,442,000 KRW |
- Giáo dục Lý
- Giáo dục Hóa
- Giáo dục Sinh
- Giáo dục Khoa học trái đất
- Giáo dục thể chất
|
2,975,000 KRW |
|
2,450,000 KRW |
Sinh thái con người
|
- Khoa học người tiêu dùng
- Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
|
2,442,000 KRW |
- Thực phẩm và Dinh dưỡng
- Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
|
2,975,000 KRW |
Thú y
|
|
3,072,000 KRW |
|
4,645,000 KRW |
Âm nhạc
|
- Âm nhạc thanh nhac
- Soạn nhạc
- Nhạc cụ
- Âm nhạc Hàn Quốc
|
3,961,000 KRW |
Y khoa
|
|
3,072,000 KRW |
|
5,038,000 KRW |
Nghệ thuật khai phóng
|
2,975,000 KRW |
Học bổng chương trình hệ đại học
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) |
SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm |
- Miễn 100% học phí 4 năm
- Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng
- Vé máy bay một chiều
- Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm
|
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
- Tối đa học phí 8 kỳ
- Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng
|
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên
|
|
Học bổng Liên đoàn Daewoong |
Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
- 2,000,000 KRW/ tháng
- Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc |
Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
- Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
- Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng
|

Chương trình Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
Chương trình đào tạo sau đại học
Chương trình hệ sau đại học
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội |
|
3,278,000 KRW |
Chuyên ngành khác |
3,851,000 KRW |
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp |
2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác |
3,013,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
3,278,000 KRW |
Luật |
|
3,278,000 KRW |
Nhân văn |
|
3,278,000 KRW |
Kỹ Thuật |
|
3,997,000 KRW |
Mỹ Thuật |
|
4,855,000 KRW |
Âm nhạc |
|
5,093,000 KRW |
Giáo dục |
Giáo dục xã hội |
3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất |
3,971,000 KRW |
Sư phạm toán |
3,156,000 KRW |
Sinh thái con người |
Tiêu dùng, trẻ em |
3,148,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… |
3,851,000 KRW |
Dược |
|
4,746,000 KRW |
Thú y |
Lâm sàng |
5,789,000 KRW |
Cơ bản |
5,363,000 KRW |
Điều dưỡng |
|
3,971,000 KRW |
Nha khoa |
Lâm sàng |
6,131,000 KRW |
Cơ bản |
4,931,000 KRW |
Y |
Lâm sàng |
6,131,000 KRW |
Cơ bản |
4,931,000 KRW |
Học bổng hệ sau đại học
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) |
SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học |
Miễn 100% học phí 4 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng
|
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
Tối đa học phí 8 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng
|
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
12/05/2025
|