Giới thiệu về Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
- Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU)
- Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,348
- Số lượng sinh viên: 22,653
- Website: https://www.gnu.ac.kr/main/
- Địa chỉ:
- Cơ sở Gajwa: 501 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean, Tongyeong, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở liên kết Đại học – Doanh nghiệp Changwon: 48-54 Charyong, Uichang, Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Chuyên ngành tiêu biểu: Đa ngành
- Học bổng: Có

Giới thiệu về Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Tổng quan về Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc được thành lập vào năm 1948 tại thành phố Jinju. Cách Busan 87.9 km về phía Tây, Jinju nổi tiếng với làng nghề làm Lụa và những di tích lịch sử gắn liền với Lực lượng Hải Quân và Phòng Không Hàn Quốc. Là một trong số các ngôi trường chuẩn được chính phủ Hàn Quốc thành lập nhằm phát triển giáo dục trong 10 tỉnh.
Trường đại học Gyeongsang là trường đại học tiêu biểu cho khu vực Gyeong Nam của Hàn Quốc với hơn 760 giáo sư cùng với hơn 400 nhân viên, khoảng 25.000 sinh viên với cấu trúc 3 campus thoáng đãng và rộng khoảng 1.678km2 (04/2020) bao gồm nhiều hạng mục, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc dạy, học và sinh hoạt cho học sinh, sinh viên.
Gyeongsang National University được mệnh danh là ngôi trường tiên phong cho sự phát triển ngành Kinh tế và Công nghiệp Hàn Quốc, đào tạo những nhân tài thành lập các tập đoàn Motor, KIA, Huyndai, v.v. Trường hiện gồm 13 Đại học trực thuộc và 10 trường sau Đại học đào tạo đa ngành nghề.
GNU hiện có quan hệ hợp tác với 201 trường đại học và 18 viện nghiên cứu tại 44 quốc gia trên thế giới.

Tổng quan về Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Điểm Nổi bật về Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
- ĐHQG Gyeongsang nhiều năm liền được chọn tham gia các dự án quốc gia của:
- Bộ Giáo dục Hàn Quốc: 11 Dự án trị giá 77 tỷ 845 triệu KRW
- Bộ Tài nguyên Công thương Hàn Quốc: 4 dự án
- Bộ Thuỷ Hải sản Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Thông tin Hàn Quốc: 4 dự án
- Bộ Giao thông Vận tải Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Lao Động Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Nông lâm Chăn nuôi & thực phẩm Hàn Quốc: 2 dự án
- Đại học Gyeongsang được bầu chọn là trường đại học tiêu biểu trong 2 năm liên tiếp (2010-2011) và được chính phủ đề cử là trường đại học trọng điểm của quốc gia.
- Trường đại học quốc gia Gyeongsang được xem là nơi khởi điểm cho nền công nghiệp Hàn Quốc: Huyndai motor, KAI, Yoesu
- Học phí và chi phí học tập tại trường đại học Quốc gia Gyeongsang tương đối rẻ
- Có các suất học bổng tài trợ từ chính phủ Hàn Quốc. Đây là một trong những điểm giúp trường nhận được nhiều sự quan tâm của du học sinh quốc tế.
Ngành đào tạo hàng đầu tại Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Gyeongsang hiện là một trong những Cơ quan Nghiên cứu & Giáo dục Khoa học hàng đầu châu Á, đặc biệt về ngành:
- Công nghệ Sinh học
- Trung tâm nghiên cứu Công nghệ sinh học chuyên sâu số 1 Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp
- Phát triển công nghệ nguồn điều trị chứng mất trí nhớ đầu tiên trên thế giới
- Thành lập trung tâm Nghiên cứu Y khoa công nghệ chống lão hoá sinh học
- Khoa học Kỹ thuật Vật liệu & Nano
- Số 1 Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp (Theo Brain Korea BK21)
- Phát minh Chất bán dẫn hữu cơ có hiệu năng tốt nhất thế giới
- Phát minh Siêu phân tử phát quang đầu tiên trên thế giới
- Hệ thống cơ khí Hàng không
- Tham gia phát minh máy bay không người lái T-50, KT-1
- Đào tạo nhân lực nghiệp vụ
- Thành lập Viện Cao học đặc biệt Hàng không Vũ trụ
Điều kiện du học Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Điều kiện |
Hệ tiếng Hàn |
Hệ Đại học |
Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
✓ |
✓ |
✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học |
✓ |
✓ |
✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
✓ |
✓ |
✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT |
✓ |
✓ |
✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 |
✓ |
✓ |
✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3 |
|
✓ |
✓ |
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 |
|
|
✓ |
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Trên lớp |
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
- Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
|
Lớp học thêm |
- Luyện thi TOPIK
- Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
- Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
|
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Gyeongsang
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
KRW |
VND |
Học phí |
4,800,000 |
96,000,000 |
1 năm, bao gồm giáo trình |
Bảo hiểm |
170,000 |
3,400,000 |
1 năm |
KTX |
3,600,000 |
72,000,000 |
1 năm, bao gồm tiền ăn cả tuần |
Liên lạc
- Địa chỉ : 501, Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Korea
- Số điện thoại : +82-55-772-1114
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ |
Thời hạn đăng ký |
Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân |
Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 |
Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè |
Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 |
Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu |
Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 |
Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông |
Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 |
Tháng 12 ~ tháng 2 |
Chương trình đào tạo Hệ Đại học Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Chương trình đào tạo Hệ Đại học
Đại học trực thuộc |
Chuyên ngành |
Nhân văn
|
- Ngôn ngữ & văn học Hàn, Đức, Pháp, Anh, Trung
- Nghiên cứu tiếng Nga
- Lịch sử, Triết học
- Tác phẩm kinh điển của Hàn Quốc bằng tiếng Trung
- Vũ đạo dân tộc
|
Khoa học xã hội
|
- Kinh tế
- Phúc lợi xã hội
- Xã hội học,Tâm lý học
- Khoa học Chính trị, Quản trị công
|
Khoa học tự nhiên
|
- Khoa học đời sống
- Toán học, Vật lý, Hoá học,Địa chất học
- Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
- Dệt may
- Thống kê thông tin
- Khoa học máy tính
|
Kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Hệ thống Thông tin Quản lý
- Kế toán
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật Xây dựng, Đô thị & Kiến trúc
- Kỹ thuật Thông tin, hàng không & cơ khí tổng hợp
- Kỹ thuật & khoa học vật liệu
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
- Kiến trúc
- Kỹ thuật chất bán dẫn
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật thiết bị đo đạc & điều khiển
- Kỹ thuật hoá chất
|
Nông nghiệp & Khoa học đời sống
|
- Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
- Khoa học Lâm nghiệp Môi trường
- Khoa học Thực vật Nông nghiệp
- Hoá học nông nghiệp và Công nghệ & Khoa học Thực phẩm
- Y học thực vật
- Khoa học động vật & Công nghệ Y sinh
- Kỹ thuật hệ thống nông nghiệp
|
Luật
|
|
Sư phạm
|
- Giáo dục
- Ngôn ngữ Hàn, Nhật
- Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Sinh học, Toán học, Hoá học
- Mầm non
- Đạo đức, Khoa học xã hội
|
Thú y
|
|
Khoa học Hàng hải
|
- Quản trị Kinh doanh Ngư nghiệp
- Hệ thống sản xuất & Cảnh sát Hàng hải
- Khoa học Thuỷ hải sản
- Kỹ thuật hệ thống & cơ khí
- Kỹ thuật cơ khí & năng lượng
- Kỹ thuật cơ khí & tự động hoá thông minh
- Kỹ thuật truyền thông & thông tin
- Kỹ thuật truyền thông & thông minh
- Kỹ thuật biển & kiến trúc hàng hải
- Kỹ thuật xây dựng đại dương
- Kỹ thuật môi trường hàng hải
|
Học bổng
Hạng mục |
Điều kiện |
Học bổng |
TOPIK 4 |
Học kỳ đầu tiên |
100% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi, GPA 3.0 trở lên |
50% học phí |
Học kỳ 2 trở đi, GPA 3.5 trở lên |
75% học phí |
Học kỳ 2 trở đi, GPA 4.0 trở lên |
100% học phí |
TOPIK 5-6 |
Học kỳ đầu tiên |
100% học phí kỳ 1 và phí sinh hoạt 500,000 KRW |
Học bổng anh chị em ruột |
Nếu trong gia đình có nhiều hơn 2 anh chị em ruột học tại GNU, người lớn nhất sẽ nhận 50% học phí nếu đạt GPA 2.5 trở lên trong học kì trước đó. |
Học bổng đặc biệt |
Học bổng ISA Executives |
Học bổng dựa theo quy định |
Chương trình đào tạo Hệ Cao học Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Lĩnh vực |
Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & Nhân văn
|
- Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp
- Hệ thống Thông tin Quản lý
- Sư phạm, Giảng dạy tiếng Hàn, tiếng Anh, Giáo dục Xã hội
- Ngôn ngữ & Văn học Hàn, Pháp, Anh, Trung
- Quan hệ quốc tế, Thương mại quốc tế
- Nghiên cứu tiếng Đức, Nga
- Vũ đạo dân tộc
- Luật, Lịch sử, Phúc lợi xã hội, Xã hội học, Tâm lý học, Địa lý, Triết học, Quản trị công, Kế toán
- Quản trị Kinh doanh Ngư nghiệp
- Sư phạm Đạo đức, Giáo dục xã hội học
- Tác phẩm kinh điển của Hàn Quốc bằng tiếng Trung
|
Khoa học tự nhiên
|
- Quản lý công nghiệp
- Giáo dục kinh tế gia định
- Sư phạm Khoa học, toán
- Thông tin & thống kê
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật hệ thống sinh học
- Toán học, Vật lý, Hoá học, Sinh học
- Kỹ thuật Nông nghiệp, Tài nguyên rừng
- Sinh học phân tử
- Dược học, Điều dưỡng, Y học thực vật
- Thực vật và dinh dưỡng
- Khoa học đời sống ứng dụng, Khoa học vụ mùa
- Dệt may
- Sản phẩm lâm nghiệp
- Địa chất học
- Khoa học động vật
- Sinh học biển và Nuôi trồng thủy sản
- Kỹ thuật sản xuất hàng hải
- Hoá học nông nghiệp
|
Kỹ thuật
|
- Kiến trúc
- Kỹ thuật hệ thống cơ khí
- Kỹ thuật vũ trụ & cơ khí
- Kỹ thuật & khoa học vật liệu
- Kỹ thuật & công nghê vật liệu tổng hợp
- Kỹ thuật đô thị
- Kỹ thuật chất bán dẫn
- Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp
- Kỹ thuật cơ khí & năng lượng
- Quy trình sản xuất vật liệu
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện tử
- Tin học
- Kỹ thuật điện & điện tử
- Kỹ thuật truyền thông & thông tin
- Kỹ thuật thiết bị đo đạc & điều khiển
- Kỹ thuật biển & kiến trúc hàng hải
- Kỹ thuật Xây dựng
- Khoa học & Công nghệ Hải sản
- Kỹ thuật xây dựng biển
- Kỹ thuật môi trường hàng hải
- Kỹ thuật hoá chất
|
Nghệ thuật & thể thao
|
Mỹ thuật, Âm nhạc, Giáo dục thể chất |
Y học
|
Thú y, Y tế |
Chương trình liên ngành
|
- Khoa học Y tế Tổng hợp
- Kỹ thuật Cơ khí tổng hợp
- Văn hoá tổng hợp
- Nội dung văn hoá
- Khoa học thú ý & công nghệ y sinh
- Truyền thông
- Nghiên cứu Nhật ngữ
- Kinh tế chính trị
- Kỹ thuật thiết kế sáng tạo tổng hợp
- Kỹ thuật hệ thống đại dương
- Nghiên cứu khu vực
- Bảo vệ môi trường
|
Chương trình hợp tác nghiên cứu công nghiệp – học thuật
|
- Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên
- Khoa học động vật
- Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sản phẩm sinh học
- Kỹ thuật vật liệu
- Kỹ thuật hệ thống điện
- Kỹ thuật hệ thống & chất bán dẫn
|
Chương trình hợp tác
|
- Kỹ thuật Cơ điện tử Thông minh
- Kỹ thuật Cơ khí tổng hợp
|
Chi phí du học Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
- Phí xét tuyển: 70,000 KRW
Chuyên ngành |
Học phí Đại học |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
Các ngành thuộc trường Nhân văn |
1,633,000 |
32,660,000 |
Ngành vũ đạo dân tộc |
1,876,000 |
37,520,000 |
Các ngành thuộc trường Khoa học xã hội |
1,633,000 |
32,660,000 |
Các ngành thuộc trường Khoa học tự nhiên |
2,012,000 |
40,240,000 |
Ngành Khoa học máy tính |
2,165,000 |
43,300,000 |
Các ngành thuộc trường Kinh doanh |
1,633,000 |
32,660,000 |
Các ngành thuộc trường Kỹ thuật |
2,165,000 |
43,300,000 |
Ngành Kinh tế Tài nguyên & Thực phẩm |
1,633,000 |
32,660,000 |
Các ngành Khoa học tự nhiên thuộc trường Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
2,012,000 |
40,240,000 |
Các ngành Kỹ thuật thuộc trường Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
2,165,000 |
|