Logo Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk Hàn Quốc được thành lập năm 1954. Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc đã trở thành một trong những trường đại học lớn với hơn 29.000 sinh viên đang theo học 48 ngoại ngữ khác nhau. Trường chuyên sâu về ngoại ngữ và nghiên cứu nước ngoài. Trải qua 66 năm hoạt động và phát triển, trường đã khẳng định được vị trí của mình trong nền giáo dục Hàn Quốc, trở thành trường đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu tại xứ sở kim chi.
Trường có hai học xá: Học xá Seoul tại trung tâm thủ đô, tập trung nghiên cứu ngôn ngữ – văn hóa châu Á, đặc biệt là khu vực Đông Á. Học xá Yongin tại tỉnh Gyeonggi nghiên cứu chuyên sâu về văn hóa Thế Giới, đồng thời mở rộng sang lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật.
Mục tiêu của HUFS là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu văn hóa toàn cầu. Vì vậy, trường luôn đổi mới phương pháp đào tạo, xây dựng môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ.
Hiện nay, Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc gồm 79 khoa, 9 trường sau đại học và 31 viện nghiên cứu. Bên cạnh đó, Hankuk có quan hệ hợp tác với 832 tổ chức giáo dục và trường đại học tại 98 quốc gia trên thế giới.
Khuôn viên Đại học Hankuk Seoul Campus
Khuôn viên Đại học Hankuk Global Campus
Kim Joon, Park Sungwoong, Seo Minjeong, Gene Yoon (chủ tịch Fila Hàn Quốc), Kim Sungryung (Hoa hậu Hàn Quốc 1988), Ahn Sungki, Woo Hyerim (Wonder Girls), Soo Ae…
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL CBT 210, iBT 80, FLEX 550, TEPS 600
(Khoa Quản trị kinh doanh và Truyền thông: tối thiểu TOPIK 4) |
✓ | ✓ | |
Có bằng Cử nhân hoặc hệ tương đương | ✓ |
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Ngoại Ngữ Hankuk thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí tuyển sinh | 60,000 | 1,200,000 | không hoàn trả |
Học phí | 6,400,000 | 128,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 200,000 | 4,000,000 | 1 năm |
Giáo trình | 200,000 – 300,000 | 4,000,000 – 6,000,000 | 6 tháng |
SEOUL CAMPUS |
||
Tiếng Anh |
|
3,232,000 KRW/1 kỳ |
Ngôn ngữ phương Tây |
|
4,163,000 KRW/1 kỳ |
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á |
|
3,629,000 KRW |
Trung Quốc học |
|
3,629,000 KRW |
Nhật Bản học |
|
3,629,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,629,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
Sư phạm |
|
3,629,000 KRW |
Quốc tế học |
|
|
KFL |
|
|
YONGIN CAMPUS |
||
Nhân văn |
|
3,629,000 KRW |
Biên phiên dịch |
|
4,359,000 KRW |
Nghiên cứu Trung và Đông Âu |
|
3,629,000 KRW |
Nghiên cứu Quốc tế và khu vực |
|
3,629,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
4,164,000 KRW |
Kĩ thuật |
|
4,556,000 KRW |
Kĩ thuật y sinh |
|
|
Loại học bổng | Đối tượng | Giá trị | Điều kiện |
President | SV năm nhất và SV trao đổi |
100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển | Top 5% điểm đầu vào |
Vice-President | 50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển | Top 10% điểm đầu vào | |
Văn phòng đào tạo quốc tế | 1,000,000 KRW & phí trúng tuyển | Top 20% điểm đầu vào | |
HUFS Global A | Phí trúng tuyển | Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường | |
HUFS Global B | Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm | Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5 | |
HUFS Global Campus | 30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi | Sinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên | |
Language Excellent Scholarship A | 1,500,000 KRW | TOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0 | |
Language Excellent Scholarship B | 700,000 KRW | TOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5 | |
TOPIK 5 & 6 | SV đang theo học tại trường | 300.000 – 500.000 KRW / kì | 12 tín chỉ trở lên |
Học bổng GPA | Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kì | GPA 3.5 trở lên |
Trường | Ngành học | |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Kỹ thuật |
|
|
Liên ngành |
|
Hệ sau đại học | ||
Phí xét tuyển Thạc sĩ | 90,000 | 1,800,000 |
Phí xét tuyển MA/PhD | 95,000 | 1,900,000 |
Phí nhập học | 1,070,000 | 21,400,000 |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 4,364,000 | 87,300,000 |
Khoa học tự nhiên | 4,999,000 | 100,000,000 |
Kỹ thuật | 5,825,000 | 116,500,000 |
<
Học xá | Loại phòng |
13/05/2025
Gửi thông tin thành công
Thông báo |