Logo đại học Kyungnam
Đại Học Kyungnam được thành lập năm 1946, tiền thân là Cao đẳng Kookmin. Sau 35 năm xây dựng và phát triển, trường chính thức đổi tên thành Đại học Kyungnam, tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang thuộc phía Nam Hàn Quốc, cách Busan khoảng 60 km. Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo nguồn nhân lực gồm các Chuyên gia trình độ cao, Nhà lãnh đạo cộng đồng và Công dân tài năng toàn cầu.
Hiện trường có 6 Học viện đào tạo cấp cao học, 6 Đại học đào tạo chuyên khoa, 4 phân khoa, 45 khoa bộ môn chuyên ngành, 8 cơ quan trực thuộc, 14 phòng nghiên cứu.
Trường Đại học Kyungnam có liên kết với 65 trường đại học khác thuộc 19 quốc gia trên thế giới nên sinh viên quốc tế luôn được chào đón tại nơi đây. Tỉ lệ nhập học của trường rất cao khoảng 90-100%.
Đại Học Kyungnam Hàn Quốc với 2 thế mạnh đào tạo chính là khối ngành kỹ thuật và du lịch khách sạn, nơi đây là điểm đến du học Hàn Quốc của rất nhiều bạn sinh viên Việt Nam.
Khuôn Viên đại học Kyungnam
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ |
Đã có Topik 3
Khoa Nghệ thuật, Khoa học & Kỹ thuật: TOPIK 2 |
✓ | |
TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, hoặc TEPS 600 | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 |
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Lớp trải nghiệm |
|
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí xét tuyển | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 4,800,000 | 96,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 130,000 | 2,600,000 | 1 năm |
Giáo trình | 260,000 | 5,200,000 | 1 năm |
KTX | 950,000 | 19,000,000 | 20 tuần |
Tiền ăn 1 bữa/ngày | 254,100 | 5,082,000 | 15 tuần |
Tiền ăn 2 bữa/ngày | 477,400 | 9,548,000 | 15 tuần |
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí hệ đại học | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Nghệ thuật tự do |
|
2,722,000 | 54,440,000 |
|
3,211,000 | 64,220,000 | |
Khoa học sức khỏe |
|
3,211,000 | 64,220,000 |
|
3,473,000 | 69,460,000 | |
Kinh doanh |
|
2,722,000 | 54,440,000 |
|
3,211,000 | 64,220,000 | |
|
2,967,000 | 59,340,000 | |
Luật |
|
2,722,000 | 54,440,000 |
|
2,967,000 | 59,340,000 | |
|
3,211,000 | 64,220,000 | |
Khoa học kỹ thuật |
|
3,750,000 | 75,000,000 |
|
3,869,000 | 77,380,000 | |
Đại học mở |
|
3,211,000 | 64,220,000 |
Hoạt động tình nguyện Kyungnam University
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 loại A |
|
Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học kỳ 1 loại B | Sinh viên quốc tế đạt loại C trở lên | 50% học phí trong 4 năm học |
Học kỳ 1 loại C | TOPIK 4 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại D | TOEFL 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 100% học bổng |
Học kỳ 1 loại E | TOEFL 85 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại F | TOEFL 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học bổng GPA loại A | GPA 4.0 – 4.5 | 100% học bổng |
Học bổng GPA loại B | GPA 3.5 – 4.0 | 70% học bổng |
Học bổng TOPIK loại A | TOPIK 6, GPA 2.5 trở lên | 100% học bổng |
Học bổng TOPIK loại B | TOPIK 5, GPA 2.5 trở lên | 80% học bổng |
Học bổng TOPIK loại C | TOPIK 4, GPA 2.5 trở lên | 70% học bổng |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 1-2 | Sinh viên quốc tế | 17,500 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 3 | Sinh viên quốc tế | 20,000 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 4-6 | Sinh viên quốc tế | 40,000 KRW |
Hỗ trợ bảo hiểm | Sinh viên quốc tế | 90,000 KRW/6 tháng |
Global Buddy Program | Sinh viên quốc tế | 200,000 KRW/kỳ |
Hỗ trợ phí ký túc xá cho Sinh viên quốc tế học kỳ 1 | TOPIK 4 trở lên | 1,200,000 KRW/2 kỳ |
TOPIK 3 | 600,000 KRW/1 kỳ | |
TOEFL IBT 90, IELTS 7.0 | 1,200,000 KRW/2 kỳ | |
TOEFL IBT 70, IELTS 5.5 | 600,000 KRW/1 kỳ |