Giới thiệu về Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Đại Học Kyungil Hàn Quốc được thành lập vào năm 1963. Trường tọa lạc tại Gyeongbul Deagu – thành phố lớn thứ 3 trong số 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc. Đây là ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành chế tạo máy móc, ô tô, phần mềm, kiến trúc, xây dựng,…
Với kinh nghiệm đào tạo giáo dục hơn 50 năm, trường đã đạt được nhiều thành tích nổi bật và có nhiều đóng góp cho Xứ sở Kim chi. Hiện nay, trường hoạt động theo phương châm “Dân tộc – Dân chủ – Tiên tiến”:
Trường có vị trí địa lý thuận lợi, nằm ở trung tâm thành phố Daegu là một trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc. Các chương trình giảng dạy tại trường đại học Kyungil được đánh giá mang tính ứng dụng thực tiễn rất cao. Sinh viên được học lý thuyết song song với các buổi thực hành trên thực tế. Cơ sở vật chất hiện đại, trường có các khu ký túc xá dành cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi. Trường có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế
Tổng quan về Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3 | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 3 | ✓ |
Phân loại | Học phí | Ghi chú |
Phí đăng ký | 50,000 KRW | Không hoàn lại |
Học phí (4 học kì/ năm) | 4,000,000 KRW | Không bao gồm phí tài liệu |
Kí túc xá (6tháng) | 750,000 KRW | 3 người/phòng, không bao gồm phí ăn |
Bảo hiểm | 150,000 KRW | Bắt buộc đóng |
Học kì | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kì mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1/ Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ 5 (10 tuần) |
Học kì mùa hè | Ngoài nước: tháng 4/ trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ 8 (10 tuần) |
Học kì mùa thu | Ngoài nước: tháng 7/ trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ 11 (10 tuần) |
Học kì mùa đông | Ngoài nước: tháng 10/ trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ 2 (10 tuần) |
Khoa đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Kỹ thuật |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Nghệ thuật |
|
Ngoài chương trình cử nhân, trường còn đào tạo chương trình sau đại học thuộc các lĩnh vực gồm:
Chương trình đào tạo | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Chương trình tiếng Hàn | 50,000 | 4,000,000 | 2,120,000
(khoảng 82,500,000 VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 420,000 | 2,770,000 | 3,190,000
(khoảng 65,000,000 VND) |
Kỹ thuật | 420,000 | 3,830,000 | 4,250,000
(khoảng 86,600,000 VND) |
Khoa học sức khỏe | 420,000 | 3,325,000 | 3,745,000
(khoảng 76,300,000 VND) |
Nghệ thuật | 420,000 | 4,167,000 | 4,587,000
(khoảng 93,400,000 VND) |
Học Phí Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Chương trình học bổng | Điều kiện tham gia | Giá trị học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
(Áp dụng cho sinh viên năm 1 và sinh viên chuyển tiếp) |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc |
|
|
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế |
|
|
Học bổng KIUMI-G |
|
|
Kyungil University hiện có hỗ trợ khu ký túc xá, với sức chứa lên đến khoảng 1,300 sinh viên (2-4 người/phòng). Tiêu chuẩn tại phòng sẽ bao gồm giường, bàn học, thiết bị làm mát, phòng tắm, vệ sinh và phòng giặt ở mỗi tầng.
Chi phí thuê ký túc xá (chưa bao gồm tiền ăn uống) sẽ là 1,500,000 KRW/năm (khoảng 30,600,000 VND).
Khuôn viên trường phân thành nhiều khu để thuận tiện học tập, sinh hoạt của học viện như khu giảng đường chính, phòng thực hành, phòng nghiên cứu, phòng thực tập, khu chức năng, thư viện, sân vận động, khu cửa hàng tiện ích, nhà hàng, khu kí túc xá… Phục vụ tốt nhất nhu cầu học tập, nghiên cứu và sinh hoạt của cán bộ, học viên.
Ký Túc Xá Kyungil University
Trên đây là những tin tức về Đại Học Kyungil Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc ngành Kỹ thuật. Hãy tới với KIU nhé!