Khuôn viên Đại học Kyonggi
Đại Học Kyonggi được thành lập năm 1947 và phát triển trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998. Đây là trường Đại học tư thục ưu tú trong TOP những trường Đại học Hàn Quốc khu vực Seoul và Suwon (tỉnh Gyeonggi).
Đại học Kyonggi gồm 2 cơ sở: Cơ sở Seoul gần trung tâm thủ đô và đối diện ga tàu điện ngầm Sedaeum. Nơi đây chủ yếu đào tạo du lịch, nghệ thuật và văn hóa. Cơ sở Suwon tọa lạc tại Suwon, tỉnh Gyeonggi. Nơi đây là thành phố Văn Hóa – Giáo Dục của Hàn Quốc, nổi tiếng bởi các di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Có thể kể tới trụ sở tập đoàn Samsung – một kiến trúc biểu tượng của Hàn Quốc, công viên giải trí Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.
Trường liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia trên thế giới. Các trường đại học danh giá mà trường liên kết có thể kể đến: Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan, Đại học Texas A & M tại Hoa Kỳ, Đại học bang Far Eastern Nga, Đại học Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế, Đại học Thanh Hoa Trung Quốc, Đại học Osaka Sangyo, Đại học Kokugakuin Nhật Bản…
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có Topik 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên. | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 | ✓ |
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 | |
Thời gian: 4 tiếng/ 1 ngày x 5 ngày/ 1 tuần x 10 tuần | |
Kỳ nhập học: 4 kỳ/ 1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) | |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ | 100,000 KRW |
Học phí học tiếng | 5,400,000 KRW/ 1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) | 900,000 KRW/ 6 tháng
|
Phí bảo hiểm | 60,000 KRW/ 6 tháng |
Học Xá Seoul |
||||
Khối ngành | Khoa / Chuyên ngành | Chi phí | ||
Wom/kỳ | VNĐ/kỳ | |||
Nhân văn | Du lịch |
|
3,232,000 | 64,640,000 |
Nghệ thuật | Truyền thông | 4,163,000 | 83,260,000 | |
Hoạt hình | ||||
Diễn xuất |
Học Xá Suwon |
||||
Khối ngành | Khoa / Chuyên ngành | Chi phí | ||
Won/kỳ | VNĐ/kỳ | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ văn học Hàn | 3,222,000 | 64,440,000 | |
Ngôn ngữ văn học Anh | ||||
Lịch sử Hàn Quốc | ||||
Thư viện thông tin | ||||
Sáng tạo nghệ thuật | ||||
Ngôn ngữ toàn cầu |
|
|||
Nghệ thuật & Thể chất |
Tạo hình lập thể | 4,163,000 | 83,260,000 | |
Thiết kế kinh doanh |
|
|||
Hội họa |
|
|||
Giáo dục thể chất | 3,811,000 | 76,220,000 | ||
Quản lý bảo mật | ||||
Khoa học thể thao |
|
|||
Khoa học xã hội | An toàn cộng đồng |
|
3,222,000 | 64,440,000 |
Nhân tài cộng đồng |
|
|||
Kinh tế |
|
Quản trị phần mềm |
Kinh doanh |
|
3,222,000 | 64,440,000 |
Khoa ICT liên ngành, chuyên ngành Quản lý hệ thống thông tin | 4,163,000 | 83,260,000 | ||
Khoa ICT liên ngành, chuyên ngành Hệ thống công nghiệp | ||||
Khoa Kỹ thuật máy tính AI, chuyên ngành Kỹ thuật máy tính | ||||
Khoa Kỹ thuật máy tính AI, chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | ||||
Khoa học liên ngành | Toán | 3,811,000 | 76,220,000 | |
Vật lý điện tử | ||||
Hóa học | ||||
Sinh học liên ngành |
|
|||
Kỹ thuật sáng tạo |
Kiến trúc (5 năm) | 4,163,000 | 83,260,000 | |
Kỹ thuật điện | ||||
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tổng hợp |
|
|||
Kỹ thuật đô thị thông minh |
|
|||
Hệ thống cơ khí |
|
Phân loại | Tiêu chuẩn | Học bổng |
Phí nhập học | Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi | Miễn phí nhập học |
Học phí | TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 | Giảm 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5 | Giảm 60% học phí | |
Đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 2 năm tại các trường Đại học ở Hàn Quốc hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên | Giảm 40% học phí | |
Tất cả học sinh nước ngoài | Giảm 30% học phí |
Phân loại | Tiêu chuẩn (GPA) | Học bổng |
Học bổng theo thành tích | 4.3-4.5 | Miễn 100% học phí |
4.0-4.29 | Giảm 80% học phí | |
3.7-3.99 | Giảm 50% học phí | |
3.0-3.69 | Giảm 40% học phí |
Chỉ cấp 1 lần theo thành tích cho các sinh viên đang học tại trường (Khi thi được cấp cao hơn thì sẽ được cấp thêm phần chênh lệch giữa các cấp)
TOPIK 6 | 600,000 KRW |
TOPIK 5 | 400,000 KRW |
TOPIK 4 | 200,000 KRW |
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Thời gian |
Học kỳ 4 tháng | 1,907,600 KRW | 1,368,200 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 6 tháng | 2,736,900 KRW | 1,949,300 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 12 tháng | 5,373,700 KRW | 3,798,500 KRW | Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau |
* Đã bao gồm tiền đặt cọc 100,000 KRW
Có một thư viện trong khuôn viên trường. Sinh viên có thể sống trong khuôn viên Cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu phục vụ cho các ngành học chuyên sâu. Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa chọn nhiều hơn. Bằng cấp đa dạng với 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ. Ngoài ra còn có trung tâm giáo dục thường xuyên, 11 trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp đầu tiên với bộ sưu tập các bức tranh dân gian, hàng thủ công dân gian truyền thống. Phòng hội trường sinh viên là nơi hội họp của nhiều câu lạc bộ hoạt động trong nhà trường. Phòng thể dục đa năng được trang bị cả bể bơi 4 mùa. Trung tâm nghiên cứu tổ hợp phục vụ nhu cầu nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.
Trên đây là những tin tức về Đại Học Kyonggi Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc ngành Quản trị kinh doanh. Hãy tới với Kyonggi University nhé!