Được thành lập vào năm 1905, trải qua lịch sử lâu đời, Korea đã chứng minh được chất lượng giảng dạy và đào tạo. Cũng như những đóng góp to lớn cả về kiến thức và con người cho Hàn Quốc trong suốt thời gian qua!
KU không chỉ nổi tiếng với các khối ngành khoa học, học thuật mà còn được biết đến là ngôi trường đào tạo ngành nghệ thuật chuyên nghiệp. Do đó, đây là điểm đến của rất nhiều bạn học sinh Hàn Quốc và du học sinh.
Trường tọa lạc ở khu vực Seoul, thuận tiện cho sinh viên cả về giao thông, vui chơi, giải trí. Đặc biệt đây cũng là khu vực có nhiều việc làm thêm cho sinh viên!
Đại học Korea Hàn Quốc – ngôi trường có khuôn viên đẹp nhất
Đại học Korea Hàn Quốc – thuộc top trường SKY
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ không phải quốc tịch Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Đủ điều kiện tài chính để đi du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Có tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.
Chương trình tiếng Hàn của Korea bao gồm:
Lớp học | Cấp độ | Điều kiện | Học phí |
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi sáng | Cấp 1 ~ 6 | Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn |
|
Buổi chiều |
|
Nghệ thuật tự do |
|
Khoa học đời sống và Công nghệ Sinh học |
|
Khoa học chính trị và kinh tế |
|
Khoa học |
|
Kỹ thuật |
|
Y học |
|
Sư phạm |
|
Điều dưỡng |
|
Khoa học y sinh |
|
Một số ngành khác |
|
Đại học Korea Hàn Quốc với thiết kế độc đáo
Chuyên ngành | Học phí |
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội | 4.886.000 won |
Khoa học tự nhiên | 5.914.000 won |
Kỹ thuật | 6.897.000 won |
Khoa học sức khỏe | 6.406.000 won |
Chuyên ngành | Học phí |
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội | 4,886,000 |
Khoa học tự nhiên | 5,914,000 |
Kỹ thuật | 6,897,000 |
Khoa học sức khỏe | 6,406,000 |
Đại Học Korea hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn.
Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!
Loại | Lợi ích | Điều kiện |
Học bổng Học tập xuất sắc | 100% học phí | Những sinh viên đã đạt được
điểm trung bình xuất sắc |
Học bổng học tập cải thiện | 50% học phí | Học sinh có điểm trung bình
GPA được cải thiện đáng kể khi so sánh với hai học kỳ trước |
Học bổng hỗ trợ tài chính | 50% học phí | Những học sinh cần sự giúp đỡ về mặt tài chính |
Ký túc xá đại học Korea được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất
Đại học Korea có trang bị hệ thống kí túc xá đầy đủ cho các bạn du học sinh thuận lợi trong việc học tập và di chuyển. Có tổng cộng 3 toà KTX: CJ I-House (KTX Nữ), Anam Global House, Anam (KTX nam). Có các hệ thống phòng đơn, phòng đôi và phòng ba cho các bạn lựa chọn.
Ngoài được trang bị đồ dùng trong phòng đầy đủ, KTX còn có các tiện nghi khác như: phòng tập gym, phòng giặt là, …
Chi phí ký túc xá đại học Korea
CJ I-House (KTX nữ)
Lưu trú | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/
Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
Đơn | 2,000,000 KRW | 500,000 KRW | 1,000,000 KRW | 2,000,000 KRW |
Đôi | 1,580,000 KRW | 395,000 KRW | 790,000 KRW | 1,580,000 KRW |
Anam Global House
Phân loại | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/
Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
Đơn | 1,580,000 KRW | 395,000 KRW | 790,000 KRW | 1,580,000 KRW |
Ba | 940,000 KRW | 235,000 KRW | 470,000 KRW | 940,000 KRW |
Anam (KTX nam)
Phân loại | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/
Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
Phòng ba người | 840,000 KRW | 210,000 KRW | 420,000 KRW | 840,000 KRW |