Đại học Jeonju được thành lập vào năm 1964, nằm tại thành phố Jeollabuk. Từ trường, di chuyển bằng tàu cao tốc đến Seoul mất khoảng 1 giờ đồng hồ.
Jeonju được lựa chọn bởi nhiều du học sinh bởi sự thanh bình, không quá ồn ào, xô bồ như Seoul. Chi phí sinh hoạt và học phí cũng hợp lý, bằng một nửa so với thủ đô Hàn Quốc. Một điểm cộng nữa đó là Jeonju có nhiều công việc làm thêm để các bạn trang trải cuộc sống.
Trường áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến như như Đào tạo khởi nghiệp Start-up, lớp học thực tế ảo i-Class,…
Khuôn viên trường đại học Jeonju
Đại học Jeonju – TOP 5 trường đại học tốt nhất Jeonju
Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.
Chương trình tiếng Hàn của Jeonju bao gồm:
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Đại học trực thuộc | Lĩnh vực | Chuyên ngành |
Nghệ thuật Tự do | Nhân Văn |
|
Khoa Học Xã Hội | Nhân Văn |
|
Quản Trị Kinh Doanh | Nhân Văn |
|
Y Học | Khoa học tự nhiên |
|
Giải trí & Thể thao |
|
|
Kỹ Thuật | Kỹ thuật |
|
Văn hóa tổng hợp | Giải trí & Thể thao |
|
Kỹ thuật |
|
|
Văn Hóa và Du Lịch | Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Chương trình đào tạo hệ Cao học tại trường gồm:
Đại học Jeonju – TOP 5 trường đại học tốt nhất Jeonju
=> Học phí một năm (4 học kỳ): 5.200.000 won
Khoa ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 3.020.000 won |
Khoa học tự nhiên | 3.545.000 won |
Khoa học y tế | 3.745.000 won |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc và Giáo dục thể chất | 3.945.000 won |
Lĩnh vực | Chi phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
KH Xã hội & Nhân văn | 3,597,000 | 71,940,000 |
Y học | 4,280,000 | 85,600,000 |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc & Thể thao | 4,968,000 | 99,360, |
Đại Học Jeonju hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn.
Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!
Loại học bổng | Loại | Mức | Học bổng
Điều kiện |
---|---|---|---|
Học bổng học kỳ đầu tiên | Phí nhập học (570.000 won) | Miễn phí | Sinh viên học tiếng Hàn tại Đại học Jeonju |
Học phí | 40% học phí | TOPIK 3 | |
50% học phí | TOPIK 4 trở lên | ||
Học bổng sau học kỳ thứ 2 | 40% học phí | GPA 2.5 ~ 3.99 | |
50% học phí | GPA 4.0 ~ 4.44 | ||
100% học phí | GPA 4.5 | ||
Học bổng TOPIK | 150.000 won | Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học | |
300.000 won | Đạt TOPIK 5 sau khi nhập học | ||
500.000 won | Đạt TOPIK 6 sau khi nhập học |
Ngoài các học bổng từ trường, bạn có thể tìm hiểu để apply các loại học bổng chính phủ nhé!
Vé máy bay | Vé hạng phổ thông khứ hồi |
Trợ cấp hàng tháng | 800.000 won/tháng |
Trợ cấp khác | 200.000 won sau khi đến |
Phí học tiếng | 100% |
Học phí | Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường |
Bảo hiểm y tế | 20.000 won/tháng |
Khác | 100.000 won/tháng cho các sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6 |
Ký túc xá giúp sinh viên có môi trường sống ổn định và theo đuổi mục tiêu học tập như cái nôi của truyền thống học thuật tạo ra văn hóa của Đại học Jeonju.
Chi phí ký túc xá đại học Jeonju:
Tòa nhà | Học kỳ (16 tuần) | Một năm (52 tuần) |
Star Tower (Phòng 1 người) | 1.793.000 won | 4.657.000 won |
Star Tower (Phòng 2 người) | 1.178.000 won | 3.043.500 won |
Star Tower (Phòng 4 người) | 891.000 won | 2.290.000 won |
StarVille (Phòng 2 người) | 809.000 won | 2.074.000 won |
Star Home (Phòng 2 người) | 747.000 won | 1.913.000 won |