Đại Học Dong A University 동아대학교 – Thông Tin Chi Tiết 2025

Trường Đại học Dong- A University 동아대학교 là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của đất nước này và có uy tín quốc tế đáng kể. Được thành lập vào năm 1946, trường Đại học Dong a đã phát triển thành một trung tâm giáo dục và nghiên cứu tại châu Á với sứ mệnh tiên phong trong việc đào tạo và phát triển các thế hệ sinh viên tài năng.

Giới thiệu về trường đại học DongA University Hàn Quốc – 동아대학교

Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”. Đây là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. 

Tổng quan về đại học DongA 동아대학교

✅ Tên tiếng Hàn: 동아대학교
✅Tên tiếng Anh:  DongA University
✅ Năm thành lập 1946
✅Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
✅Website: http://donga.ac.kr
✅Số lượng sinh viên:  ~25,000 sinh viên
✅Học phí tiếng Hàn tại DongA University 4,800,000 KRW/1 năm

Logo đại học Donga

Logo đại học Dong A University
Logo trường Dong -a University

Cơ sở vật chất, kí túc xá đại học DongA

Trường DongA tọa lạc tại trung tâm thành phố du lịch Busan. Giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.

Hiện nay, trường có 3 khu đại học lớn, bệnh viện lớn. Có 3 thư viện Global, 6 quầy ăn tự chọn , 3 khu KTX, có các trung tâm tư vấn pháp luật, phòng thể thao (bể bơi, phòng tập thể hình…), nhà thi đấu World cup và thể thao Châu Á, viện bảo tàng, phòng thông tin việc làm, Khu không gian ngoại ngữ. 

 Hiện tại, trường DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin.

Donga University

Chi phí kí túc xá tại DongA University

Gồm 3 khu ký túc xá chính. Được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,

Khu nhà chính Seunghak: gồm khu dành cho nam và khu dành cho nữ bao gồm 513 phòng, sức chứa lên tới 1,019 sinh viên. Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu, khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.

Khu nhà Gudeok: gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng,sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.

Khu nhà Bumin: gồm 2 tầng hầm và 7 tầng lầu có 201 phòng, với sức chứa 426 sinh viên, trong đó có 18 phòng khách.

Chi phí từ 1000.000 tới 1400.000 KRW/6 tháng

Một số thành tích của trường DongA

+ Đại học Dong A thuộc top 4 đại học tốt nhất Busan

+ Top 37 đại học tốt nhất tại Hàn 

+ trường được 2 năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” 

+ Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành

+ Trường đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y

Trường đại học Dong-a là trường top mấy ? Đại học Dong A hiện là trường top 2 các bạn nhé. 

Điều kiện du học và chương trình đào tạo tại đại học DongA

Trường DongA Univesrsity có liên kết với 162 trường ở 25 quốc gia, tiêu biểu là Mỹ, Đức, Pháp, Trung quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Nga, Mông Cổ, Việt Nam (Đại học bách khoa Hà Nội, Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh…)

Điều kiện du học tại DongA University 

Điều kiện nhập học tại đại học Donga

+ Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

+ Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm

+ Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh lây truyền như viêm gan B, HIV

+ Độ tuổi: 18 – 25 tuổi

+ Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

Chương trình học tiếng Hàn tại Donga

  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ học tiếng Hàn dài 10 tuần, 4 giờ một ngày từ thứ 2 đến thứ 6
Học kỳ  1 năm 4 kì ( 1 kì 10 tuần ) Thời gian tiết học 20 tiếng X 10 tuần = 200 tiếng
Thứ Thứ hai ~ Thứ 6 ( Ngày 4 tiếng ) Hình thức tiết học Giảng dạy tiếng Hàn, Hoạt đọng tiếng Hàn
Số lượng học sinh Khoảng 15 người/ lớp
Chi phí Một học kì 1,200,000 won (khoảng 23 triệu VNĐ)(*)
Thời gian học theo cấp bậc Sơ cấp: Chiều (13:10~17:10)
Trung/ Cao cấp: Sáng (9:00~13:00)
Chế độ học bổng Học bổng thành tích xuất sắc: Học bổng đặc biệt được trao cho sinh viên có điểm xuất sắc của mỗi cấp bậc trong học kỳ.

Học bổng nhập học hệ cử nhân: dành cho đối tượng là sinh viên hoàn thành hệ đào tạo tiếng Hàn của trường đại học Dong A và tân sinh viên

Hoạt động nghệ thuật Các cuộc thi: Kỳ thi nói tiếng Hàn, Viết tiếng Hàn, Đại học thể thao, Đại hội Kpop, Rung chuông vàng,v…..

Trải nghiệm văn hóa: Làm đồ ăn Hàn Quốc, Tham quan văn hóa, Ngày hội quốc tế,v…….v

Các hoạt động hỗ trợ khác: Buổi giới thiệu hướng dẫn nhập học hệ đại học, lớp ôn thi TOPIK,v……v

  • Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần, 4 giờ một ngày từ thứ 2 đến thứ 6
  • KTX: 720.000 won/ 3 tháng . Học viên bắt buộc ở KTX 3 tháng tại trường. Sau 3 tháng các bạn có thể ra ngoài.

ta2032 - Thời gian Vinhomes Đan Phượng mở bán lúc nào? Xem thêm:

Các trường có học phí thấp ở Busan

Chương trình đào tạo và học phí chuyên ngành tại DongA University

Hiện tại, trường DongA Korea có 13 trường trực thuộc hệ đại học và 10 trường sau đại học. 13 trường trực thuộc hệ đại học là:

+ Đại học Khoa học nhân văn Đại học Thể dục thể thao
+ Đại học Khoa học tự nhiên Đại học Kiến trúc – Thiết kế – Thời trang
+ Đại học Khoa học xã hội Đại học Kiến trúc – Thiết kế – Thời trang
+ Đại học Đời sống và Tài nguyên Đại học Nghệ thuật
+ Đại học Khoa học đời sống Đại học Y
Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp Đại học Luật
Đại học Quản trị Kinh doanh

Học phí chuyên ngành tại Donga

Khoa Chuyên ngành Học phí
Nhân văn Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Trung Quốc học
Triết học – Lý luận Y Sinh
Lịch sử
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Nghiên cứu trẻ em
2.857.000 won
(~53.000.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên Toán học 3.122.000 won
(~58.000.000 VNĐ)
Hóa học
Vật lý
Khoa học sinh học
3.387.000 won
(~63.000.000 VNĐ)
Khoa học xã hội Kinh tế
Tài chính
Xã hội học
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Khoa học chính trị & Ngoại giao
2.857.000 won
(~53.000.000 VNĐ)
Truyền thông đa phương tiện 3.011.000 won
(~56.000.000 VNĐ)
Kinh doanh Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Thương mại quốc tế
Hệ thống thông tin quản trị
2.857.000 won
(~53.000.000 VNĐ)
Khoa học tài nguyên đời sống Công nghệ gen
Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Công nghiệp tài nguyên đời sống
3.122.000 won
(~58.000.000 VNĐ)
Kỹ thuật Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Khoa học máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Kỹ thuật hữu cơ & poly
3.876.000 won
(~72.000.000 VNĐ)
Thiết kế Kiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
3.947.000 won
(~73.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật & thể thao Mỹ thuật
Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
Taekwondo
3.947.000 won
(~73.000.000 VNĐ)
Giáo dục thể chất 3.387.000 won
(~63.000.000 VNĐ)
Khoa học sức khỏe Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật dược
Quản trị sức khỏe
3.387.000 won
(~63.000.000 VNĐ)
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản học Trung Quốc và Nhật Bản học 2.857.000 won
(~53.000.000 VNĐ)

 

22/04/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.