Đại Học Công Giáo Hàn Quốc
- Năm thành lập: 1855
- Loại hình: Tư thục
- Website: https://www.catholic.ac.kr/
- Hiệu trưởng đương nhiệm: Won Jong-chul
- Địa chỉ:- 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế). Điện thoại: +82-2-2164-4114
– 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa). Điện thoại: +82-2-2258-7114
– 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học). Điện thoại: +82-2-2258-7114

Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại Học Công Giáo
Cấp độ 1 |
- Nghe nói cơ bản
- Từ vựng giao tiếp cơ bản.
|
Cấp độ 2 |
- Cấu trúc cơ bản
- Thích nghi văn hoá giao tiếp Hàn Quốc
|
Cấp độ 3 |
- Đọc hiểu cơ bản
- Viết đoạn văn ngắn
- Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hàn
|
Cấp độ 4 |
- Đọc đoạn văn ngắn, tin tức…
- Thảo luận về Kinh tế, Văn hoá, Chính trị, Đời sống…
|
Cấp độ 5 |
- Thảo đề chủ đề mở rộng Hàn Quốc
- Giao tiếp tiếng Hàn lưu loát
|
Cấp độ 6 |
- Đọc hiểu các vân bản học thuật
- Sử dụng các thuật ngữ và thành ngữ trong tiếng Hàn
|
Thành tích nổi bật của Đại học Công Giáo
- Top 13 trường Đại học xuất sắc nhất Hàn Quốc
- Top 6 về y học lâm sàng tại Hàn Quốc
- Top 1 về Điều dưỡng tại Hàn Quốc.
- Top 11 về xuất bản tại Hàn Quốc.
Chi phí chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Công Giáo
Danh mục |
Phí (KRW) |
Ghi chú |
Phí nhập học |
60,000 KRW |
|
Ký túc xá |
1,200,000 – 1,800,000 KRW |
6 tháng |
Học phí |
5,200,000 KRW |
1 năm |
Các Chuyên ngành và học phí hệ Đại học và sau Đại học trường Đại học Công Giáo
Hệ Đại học
Nhóm Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW/Kỳ) |
Nhân văn |
- Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
- Lịch sử
- Triết học
|
3,754,000 KRW |
Khoa học xã hội |
- Phúc lợi xã hội
- Tâm lý học
- Xã hội học
|
3,754,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
|
3,754,000 KRW |
Quốc tế học,pháp luật kinh tế, quản trị công |
- Quốc tế học
- Kinh tế học
- Quản trị công
- Pháp luật
|
3,754,000 KRW |
Ngôn ngữ văn hoá |
- Ngôn ngữ văn hoc Anh
- Ngôn ngữ và văn hoá Trung Quốc
- Ngôn ngữ và văn hoá Pháp
- Ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản
|
3,754,000 KRW |
Khoa học sinh hoạt |
- Người tiêu dùng và thiết kế không gian
- Dệt may thời trang
- Nhi đồng
- Dinh dưỡng thực phẩm
|
4,500,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
- Toán học
- Hoá học
- Vật lý
|
4,500,000 KRW |
Khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin |
- Khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin
- Kỹ thuật truyển thông
- Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
5,080,000 KRW |
Công nghệ kết hợp vi sinh |
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật môi trường năng lượng
- Kỹ thuật hoá sinh
|
5,080,000 KRW |
Khoa học sinh học dược |
|
5,080,000 KRW |
Trí tuệ nhân tạo |
|
5,080,000 KRW |
Dữ liệu khoa học |
|
5,080,000 KRW |
Âm nhạc |
|
5,251,000 KRW |
Hệ sau Đại học
Nhóm ngành |
Chuyên ngành |
Học phí |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
- Văn bản ứng dụng
|
|
Ngôn ngữ và văn học Anh |
- Ngôn ngữ Anh
- Văn học Anh
|
|
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc |
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Văn học Trung Quốc
- Biên dịch, phiên dịch Trung Quốc
|
|
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản |
- Ngôn ngữ Nhật Bản
|
|
Lịch sử Hàn Quốc |
- Lịch sử Hàn Quốc
|
|
Ngôn ngữ Hàn và giảng dạy cho người ngoại quốc |
- Giảng dạy ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
Phúc lợi xã hội |
- Phúc lợi xã hội
|
|
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Quản lý sức khoẻ
|
|
Khoa học đời sống |
- Sinh học phân tử
- Sinh học môi trường
|
|
Vật lý |
- Vật lý
|
|
Dệt may thời trang |
- Dệt may thời trang
|
|
Dược học |
- Dược khoa hoc học đời sống
- Dược công nghiệp
- Dược lâm sàng
|
|
Khoa học máy tính |
- Khoa học kỹ thuật máy tính
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
- Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
|
Truyền thông số |
- Kỹ thuật viễn thông
- Nội dung văn hoá
|
|
Khoa học xã học xã hội và nhân văn |
- Quản lý giáo dục
- Nghiện học
|
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
- Nghệ thuật trình diễn
- Âm nhạc
- Vũ đạo
- Mỹ thuật và thiết kế
- Quản lý nghệ thuật
|
|
Âm nhạc |
- Nhạc cụ, nhạc khí
- Âm giọng
- Sáng tác
- Âm nhạc nhà thờ
- Sáng tác thánh ca
|