Được thành lập vào năm 1947,Cheongju là trường đại học tư thục tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc. Cheongju University có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật.
Hiện nay, trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.
Cheongju là một trong những trường đại học có số lượng du học sinh Việt Nam lớn nhất Hàn Quốc.
Biểu tượng đặc trưng của đại học Cheongju
Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.
Đại học | Chuyên ngành | |
Đại học kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán |
Quản trị khách sạn | – Quản trị du lịch
– Quản trị nhà hàng & khách sạn |
|
Thương mại kinh tế toàn cầu | – Thương mại quốc tế
– Thương mại và kinh tế Trung Quốc |
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa học xã hội | – Luật
– Hành chính công – Phúc lợi xã hội – Quản lý đất |
Nhân văn | – Ngữ văn Anh
– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông – Thư viện và Khoa học thông tin |
|
Truyền thông đa phương tiện | – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng |
|
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng | – Kỹ thuật điện tử
– Kiểm soát điện – Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế |
Phần mềm hội tụ | – Thống kê dữ liệu lớn
– Phần mềm trí tuệ nhân tạo – Bảo mật kỹ thuật số |
|
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon | – Năng lượng và hóa học ứng dụng
– Hội tụ năng lượng photon |
|
Hội tụ công nghệ sinh học | – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
– Kỹ thuật công nghiệp sinh học |
|
Thiết kế môi trường con người | – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
– Quy hoạch thành phố cảnh quan – Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Thiết kế công nghiệp |
|
Sư phạm | – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
– Toán học |
|
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và Thiết kế | – Thiết kế Hình ảnh truyền thông
– Đồ thủ công – Nghệ thuật & Thời trang – Thiết kế tương tác thông tin – Hoạt hình và đồ họa |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc | – Điện ảnh
– Phim truyền hình và âm nhạc |
|
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | – Điều dưỡng
– Nha khoa – Khoa học phóng xạ – Vật lý trị liệu – Khoa học thí nghiệm y sinh – Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe – Phục hồi sức khỏe thể thao |
|
Khác | – Kỹ thuật hàng không và cơ khí
– Khoa học hàng không và Hoạt động bay – Quân sự |
Chương trình đào tạo hệ Cao học tại trường gồm:
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa ngành |
Thạc sỹ | Khoa học Xã hội và nhân văn |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
|
Tiến sỹ | Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Khoa học Kỹ thuật |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
Khuôn viên trường đại học Cheongju
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 155,000 | 3,100,000 | 1 năm |
KTX | 764,000 | 15,280,000 | 1 học kỳ |
Khoa ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.738.500 won |
Khoa học và Thể thao | 1.972.250 won |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2.192.250 won |
Khoa ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Phí nhập học | 800.000 won | 800.000 won |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.991.250 won | 2.174.000 won |
Khoa học và Thể thao | 2.241.750 won | 2.490.000 won |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2.501.000 won | 2.733.750 won |
Đại Học Cheongju hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn.
Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!
Loại học bổng | Mức học bổng |
Học bổng học kỳ đầu | Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học |
Học bổng dựa theo kết quả học tập | Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế | Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần) |
Ký túc xá đại học trường đại học Cheongju
Ký túc xá giúp sinh viên có môi trường sống ổn định và theo đuổi mục tiêu học tập như cái nôi của truyền thống học thuật tạo ra văn hóa của Đại học Cheongju.
Chi phí ký túc xá đại học Cheongju
Hạng mục | Đại học (4 tháng) | |
Phòng 2 người | Phòng 4 người | |
Ký túc xá | 740.000 won | 591.000 won |
Phí ăn | 538.200 won | 538.200 won |
Kiểm tra sức khỏe | 8.000 won | 8.000 won |
Tiền cọc | 10.000 won | 10.000 won |
Tổng | 1.296.200 won | 1.147.200 won |