Visa E7 là diện visa dành cho các kĩ sư chuyên ngành đặc biệt dành cho các đối tượng lao động có ngành nghề và bằng cấp chuyên môn cao. Lượng du học sinh tại Hàn Quốc đang có xu hướng sau khi học chuyên ngành hoặc học nghề xong sẽ chuyển hướng sang xin visa E7 để làm việc lâu dài tại Hàn Quốc hơn.
Visa E7 thường có thời hạn từ 2-5 năm tuy vào vào hợp đồng giữa người lao động và chủ doanh nghiệp ký kết. Đây là loại visa dài hạn mà nhiều lao động mong muốn có được. Với visa E7, người lao động sẽ hoàn toàn yên tâm khi làm việc chuyên môn tại Hàn Quốc mà không cần lo nghĩ về vấn đề visa bị hết hạn. Chính phủ Hàn Quốc luôn có chế độ đặc biệt dành cho người lao động có tay nghề cao.
Với người mong muốn xuất khẩu lao động sang Hàn Quốc theo diện visa E-7, người lao động phải hội tụ đầy đủ các điều kiện sau đây:
Trường hợp nếu bạn là du học sinh ở Hàn Quốc thì việc có được visa E7 sẽ dễ dàng hơn nhiều. Sinh viên nước ngoài sau khi tốt nghiệp có thể chuyển đổi visa D2 sang E7. Đặc biệt khi du học nghề Hàn Quốc, bạn sẽ được nhận chứng chỉ nghề quốc gia và bằng cao đẳng nghề.
Trong quá trình học bạn sẽ có hơn 1 năm học và thực tập nghề ở một công ty. Vì vậy, khi xét cấp visa thì bộ tư pháp cùng cục xuất nhập cảnh đã có hồ sơ của trường nghề cùng với công ty mà bạn thực tập. Chỉ cần chủ nhận và xác minh tay nghề phù hợp làm lâu dài ở Hàn là bạn sẽ có nhiều cơ hội được cấp visa E7.
Dưới đây là một số phân loại Visa E7 phổ biến:
Hiện tại có một số đơn vị tuyển Visa E7 diện bán hàng. Công việc phần nhiều làm ở các cửa hàng và siêu thị lớn với mức lương cũng khá hấp dẫn. Công việc này phụ hợp với cả nam và nữ, tuy nhiên số lượng không nhiều.
Các bạn đi diện Visa E7 bán hàng ngoài có mức thu nhập tốt ra còn đường sống ở môi trường hiện đại, nâng cao kỹ năng xã hội và ngoại ngữ của mình. Đỗi với các bạn đi diện E7 bán hàng thường được chủ lao động hỗ trợ về chỗ ăn ở và nhiều khoản phí hỗ trợ khác. Đây cũng là lý do vì sao nhiều người muốn đi theo diện E7 bán hàng.
Một trong những ngành nghề có nhu cầu cao nhất tại Hàn Quốc đó là cơ khí. Ngành cơ khí được xem như là ngành mũi nhọn trong các ngành công nghiệp của Hàn Quốc. Làm việc trong ngành cơ khí sẽ mang đến cơ hội được cấp visa E7 dễ dàng hơn.
Công việc chính của kỹ sư cơ khí là thiết kế, thi công, lắp đặt sản phẩm cơ khí mới; Lắp đặt, vận hành máy móc – thiết bị; Đề xuất giải pháp cải tiến máy móc – thiết bị;… Hiện nay, rất nhiều lao động Việt Nam, đặc biệt là kỹ sư cơ khí trẻ đang quan tâm đến chương trình làm việc tại Hàn Quốc với visa E7.
Hàn Quốc là đất nước có công nghệ hiện đại, phát triển toàn diện. Một trong những lĩnh vực mũi nhọn tại xứ sở Kim Chi chính là ngành điện tử. Ngành đào tạo này luôn nhận được sự quan tâm của sinh viên trong nước và quốc tế. Bên cạnh đó, Hàn Quốc còn là quốc gia có nhiều công ty tập đoàn lớn trong lĩnh vực điện tử. Vì thế làm việc trong ngành điện tử tại Hàn luôn là mong muốn của rất nhiều người.
Điện tử là ngành công nghệ kết hợp mạch điện tử và các hệ thống sử dụng điện. Đây cũng là một trong những nhánh chính của kỹ thuật điện. Kỹ sư điện tử sử dụng kiến thức khoa học để thiết kế, phát triển các thiết bị sử dụng điện. Kỹ sư điện tử thường làm việc theo nhóm và làm việc cùng với kỹ sư của những ngành khác trong dự án.
Danh sách các loại ngành nghề visa E7 Hàn Quốc
Theo quy định, có 86 ngành nghề được ưu tiên cấp visa E7 ở Hàn Quốc. Cụ thể:
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Giáo sư cao cấp của tổ chức kinh tế | 경제이익단제 고워임원 | S110 |
2 | Các giám đốc điều hành cao cấp | 기업 고워임원 | 1120 |
3 | Quản lý hỗ trợ quản lý | 경영지원 관리자 | 1202 |
4 | Quản lý giáo dục | 교육관리자 | 1312 |
5 | Bảo hiểm và giám đốc tài chính | 보헙 및 급융관리자 | 1320 |
6 | Quản lý liên quan đến văn hóa , nghệ thuận , thiết kế, video | 문화. 예술. 디지인 및 영상간력 관리지 | 1340 |
7 | Quản lý thông tin truyền thông | 정부통신관력관리자 | 1350 |
8 | Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác | 기타 전문서비스 관리자 | 1390 |
9 | Quản lý xây dựng và khai thác mỏ | 건설 및 광업관력리자 | 1411 |
10 | Quản lý sản xuất sản phẩm | 제품생산관력 관리자 | 1413 |
11 | Quản lý nông – lâm – ngư nghiệp | 농림. 어업 관력관리자 | 14901 |
12 | Trưởng phòng kinh doanh – bán hàng | 영업 및 관매관력 관리자 | 1511 |
13 | Quản lý vận tải | 운송관력 관리자 | 1512 |
14 | Quản lý nhà ở, du lịch, giải trí , thể thao | 숙박. 여행. 오락 및 스포츠관리자 | 1521 |
15 | Quản lý dịch vụ ăn uống | 음식서비스관력관리자 | 1522 |
Stt | Tên ngành nghề (tiếng Việt) | Tên ngành nghề (tiếng Hàn) | Mã |
1 | Chuyên gia khoa học đời sống | 생명과학 전문가 | 2111 |
2 | Chuyên gia khoa học tự nhiên | 자연과학 전문가 | 2112 |
3 | Chuyên gia vật lý | 물리학 전문가 | 21121 |
4 | Chuyên gia hóa chất | 화학 전문 | 21122 |
5 | Chuyên gia thiên văn học và khí tượng | 천문 및 기산학 전문가 | 21123 |
6 | Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội | 사회과학 연구원 | 212 |
7 | Kỹ thuật viên phần cứng máy tính | 컴퓨터 하드웨어 기술자 | 2211 |
8 | Kỹ thuật viễn thông | 통신공학기술자 | 2212 |
9 | Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính | 컴퓨터시스템설계 및 분석가 | 2221 |
10 |
Nhà phát triển phần mềm hệ thống |
시스템소프트웨어 개발자 | 2222 |
11 | Nhà phát triển phần mềm ứng dụng | 응영소프트웨어 개발자 | 2223 |
12 | Nhà phát triển cơ sở dữ liệu | 데이터베이스 개발자 | 2224 |
13 | Nhà phát triển hệ thống mạng | 네트워크 시스템 개발자 | 2225 |
14 | Chuyên gia bảo mật máy tính | 컴퓨터 보안 전문가 | 2226 |
15 | Nhà thiết kế web và đa phương tiện | 웹 및 멀티미디어 기획자 | 2227 |
16 | Nhà phát triển web | 웹 개발자 | 2228 |
17 | Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc | 건축가 및 건축공학 기술자 | 2311 |
18 | Chuyên gia xây dựng | 토목공학 전문 | 2312 |
19 | Kỹ sư cảnh quan | 조경기술자 | 2313 |
20 |
Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải |
도시 및 교통성계 전문가 | 2314 |
21 | Kỹ sư hoá chất | 화학공학 기술자 | 2321 |
22 | Kỹ thuật kim loại và vật liệu | 급속. 재료공공학 기술자 | 2331 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 환경공헉 기술자 | 2341 |
24 | Kỹ thuật điện | 전기공학 기술자 | 2351 |
25 | Kỹ thuật điện tử | 전자공학 기술자 | 2352 |
26 | Kỹ thuật cơ khí | 기계공학 기술자 | 2353 |
27 | Kỹ thuật thực vật | 플랜트공학 기술자 | 23532 |
28 | Ô tô . Xe máy. Đóng tàu. Đường sắt. Xe đạp đường sắt | 자동차. 조선. 비형기. 철도섬공 | 2392 |
29 | Kỹ thuật khí và năng lượng | 가스. 에너지 기술자 | 2393 |
30 | Kỹ thuật ôtô | 차량공학 전문가 | S2353 |
31 | Card one | 캐드원 | 2396 |
32 | Y tá | 간호사 | 2430 |
33 | Giảng viên đại học | 대학강사 | 2512 |
34 | Chuyên gia giáo dục khác | 기타 교육관력 전문가 | 25919 |
35 | Các trường nước ngoài. Cơ sở giáo dục nước ngoài . Giáo viên của các trường quốc tế tài năng | 외국인학교 . 외국교육기관. 국제학교. 영재학교등의교사 | 2599 |
36 | Chuyên gia pháp lý | 법률관력 전문가 | 261 |
37 | Chuyên viên quản lý chính phủ | 정부행정 전문가 | 2620 |
38 | Nhân viên cơ quan đặc biệt | 특수기과 행정요원 | S2620 |
39 | Chuyên gia chẩn đoán và quản lý | 경영 및 진단 전문가 | 2715 |
40 | Chuyên gia tài chính và bảo hiểm | 금융 및 보험전문가 | 272 |
41 | Chuyên gia phát triển sản phẩm | 상품기회 전문가 | 2731 |
42 | Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch | 여행상품 개발자 | 2732 |
43 |
Chuyên gia quảng cáo và PR |
광고 및 홍보전문가 | 2733 |
44 | Chuyên gia nghiên cứu | 조사전문가 | 2734 |
45 | Kế hoạch s
17/05/2025
Gửi thông tin thành công
Thông báo |